NĂNG LỰC |
NỘI DUNG |
||
NL1 NĂNG LỰC TỰ CHỦ VÀ TỰ HỌC |
NL1.1 TỰ LỰC |
Biết chủ động, tích cực thực hiện
những công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc sống; không đồng
tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại. |
|
NL1.2 TỰ KHẲNG ĐỊNH VÀ BẢO VỆ QUYỀN, NHU CẦU CHÍNH ĐÁNG |
Hiểu biết về quyền, nhu cầu cá
nhân; biết phân biệt quyền, nhu cầu chính đáng và không chính đáng. |
||
NL1.3 TỰ ĐIỀU CHỈNH TÌNH CẢM, TÁI ĐỘ, HÀNH VI CỦA MÌNH |
NL1.3.1 |
Nhận biết tình cảm, cảm xúc của bản
thân và hiểu được ảnh hưởng của tình cảm, cảm xúc đến hành vi.
|
|
NL1.3.2 |
Biết làm chủ tình cảm, cảm xúc để
có hành vi phù hợp trong học tập và đời sống; không đua đòi ăn diện lãng phí,
nghịch ngợm, càn quấy; không cổ vũ hoặc làm những việc xấu. |
||
NL1.3.3 |
Biết thực hiện kiên trì kế hoạch
học tập, lao động. |
||
NL1.4 THÍCH ỨNG VỚI CUỘC SỐNG |
NL1.4.1 |
Vận dụng được một cách linh hoạt
những kiến thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải quyết vấn đề
trong những tình huống mới. |
|
NL1.4.2 |
Bình tĩnh trước những thay đổi bất
ngờ của hoàn cảnh; kiên trì vượt qua khó khăn để hoàn thành công việc cần thiết
đã định. |
||
NL1.5 ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP |
NL1.5.1 |
Nhận thức được sở thích, khả năng
của bản thân. |
|
NL1.5.2 |
Hiểu được vai trò của các hoạt động
kinh tế trong đời sống xã hội. |
||
NL1.5.3 |
Nắm được một số thông tin chính về
các ngành nghề ở địa phương, ngành nghề thuộc các lĩnh vực sản xuất chủ yếu;
lựa chọn được hướng phát triển phù hợp sau trung học cơ sở. |
||
NL1.6 TỰ HỌC, TỰ HOÀN THIỆN |
NL1.6.1 |
Tự đặt được mục tiêu học tập để nỗ
lực phấn đấu thực hiện. |
|
NL1.6.2 |
Biết lập và thực hiện kế hoạch học
tập; lựa chọn được các nguồn tài liệu học tập phù hợp; lưu giữ thông tin có
chọn lọc bằng ghi tóm tắt, bằng bản đồ khái niệm, bảng, các từ khoá; ghi chú
bài giảng của giáo viên theo các ý chính. |
||
NL1.6.3 |
Nhận ra và điều chỉnh được những
sai sót, hạn chế của bản thân khi được giáo viên, bạn bè góp ý; chủ động tìm
kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong học tập. |
||
NL1.6.4 |
Biết rèn luyện, khắc phục những hạn
chế của bản thân hướng tới các giá trị xã hội. |
||
NL2 NĂNG LỰC GIAO TIẾP
VÀ HỢP TÁC |
NL2.1 XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG, PHƯƠNG TIỆN VÀ THÁI ĐỘ GIAO TIẾP |
NL2.1.1 |
Biết đặt ra mục đích giao tiếp và
hiểu được vai trò quan trọng của việc đặt mục tiêu trước khi giao tiếp. |
NL2.1.2 |
Hiểu được nội dung và phương thức
giao tiếp cần phù hợp với mục đích giao tiếp và biết vận dụng để giao tiếp hiệu
quả. |
||
NL2.1.3 |
Tiếp nhận được các văn bản về những
vấn đề đơn giản của đời sống, khoa học, nghệ thuật, có sử dụng ngôn ngữ kết hợp
với biểu đồ, số liệu, công thức, kí hiệu, hình ảnh. |
||
NL2.1.4 |
Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với
biểu đồ, số liệu, công thức, kí hiệu, hình ảnh để trình bày thông tin, ý tưởng
và thảo luận những vấn đề đơn giản về đời sống, khoa học, nghệ thuật. |
||
NL2.1.5 |
Biết lắng nghe và có phản hồi
tích cực trong giao tiếp; nhận biết được ngữ cảnh giao tiếp và đặc điểm, thái
độ của đối tượng giao tiếp. |
||
NL2.2 THIẾT LẬP, PHÁT TRIỂN CÁC QUAN HỆ XÃ HỘI, ĐIỀU CHỈNH VÀ HOÀ GIẢI CÁC MÂU
THUẪN |
NL2.2.1 |
Biết cách thiết lập, duy trì và
phát triển các mối quan hệ với các thành viên của cộng đồng (họ hàng, bạn bè,
hàng xóm...). |
|
NL2.2.2 |
Nhận biết được mâu thuẫn giữa bản
thân với người khác hoặc giữa những người khác với nhau; có thiện chí dàn xếp
và biết cách dàn xếp mâu thuẫn. |
||
NL2.3 |
- Xác định mục đích và phương thức
hợp tác: Biết chủ động đề xuất mục đích hợp tác khi được giao nhiệm vụ; biết
xác định được những công việc có thể hoàn thành tốt nhất bằng hợp tác theo
nhóm. |
||
NL2.4 |
- Xác định trách nhiệm và hoạt động
của bản thân: Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả năng của mình và tự
nhận công việc phù hợp với bản thân. |
||
NL2.5 |
- Xác định nhu cầu và khả năng của
người hợp tác: Đánh giá được nguyện vọng, khả năng của từng thành viên trong
nhóm để đề xuất phương án tổ chức hoạt động hợp tác. |
||
NL2.6 |
- Tổ chức và thuyết phục người
khác: Biết chủ động và gương mẫu hoàn thành phần việc được giao, góp ý điều
chỉnh thúc đẩy hoạt động chung; khiêm tốn học hỏi các thành viên trong nhóm. |
||
NL2.7 |
- Đánh giá hoạt động hợp tác: Nhận
xét được ưu điểm, thiếu sót của bản thân, của từng thành viên trong nhóm và của
cả nhóm trong công việc. |
||
NL2.8 HỘI NHẬP QUỐC TẾ |
NL2.8.1 |
Có hiểu biết cơ bản về quan hệ giữa
Việt Nam với một số nước trên thế giới và về một số tổ chức quốc tế có quan hệ
thường xuyên với Việt Nam. |
|
NL2.8.2 |
Biết tích cực tham gia một số hoạt
động hội nhập quốc tế phù hợp với bản thân và đặc điểm của nhà trường, địa
phương. |
||
NL3 NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG TẠO |
NL3.1 |
- Nhận ra ý tưởng mới: Biết xác định
và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thông tin
liên quan từ nhiều nguồn khác nhau. |
|
NL3.2 |
- Phát hiện và làm rõ vấn đề:
Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện và nêu được tình huống có
vấn đề trong học tập. |
||
NL3.3 |
- Hình thành và triển khai ý tưởng
mới: Phát hiện yếu tố mới, tích cực trong những ý kiến của người khác; hình
thành ý tưởng dựa trên các nguồn thông tin đã cho; đề xuất giải pháp cải tiến
hay thay thế các giải pháp không còn phù hợp; so sánh và bình luận được về
các giải pháp đề xuất. |
||
NL3.4 |
- Đề xuất, lựa chọn giải pháp:
Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề; đề xuất được
giải pháp giải quyết vấn đề. |
||
NL3.5 THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG |
NL3.5.1 |
Lập được kế hoạch hoạt động với mục
tiêu, nội dung, hình thức hoạt động phù hợp. |
|
NL3.5.2 |
Biết phân công nhiệm vụ phù hợp
cho các thành viên tham gia hoạt động. |
||
NL3.5.3 |
Đánh giá được sự phù hợp hay
không phù hợp của kế hoạch, giải pháp và việc thực hiện kế hoạch, giải pháp. |
||
NL3.6 |
Tư duy độc lập : Biết đặt các câu
hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng, vấn đề; biết chú ý lắng nghe và tiếp
nhận thông tin, ý tưởng với sự cân nhắc, chọn lọc; biết quan tâm tới các chứng
cứ khi nhìn nhận, đánh giá sự vật, hiện tượng; biết đánh giá vấn đề, tình huống
dưới những góc nhìn khác nhau. |
- Bài văn hay
- _Bài văn tự sự
- _ Bài văn miêu tả
- _ Bài văn biểu cảm
- _ Bài văn thuyết minh
- _ Bài văn NLXH
- _ Bài văn NLVH
- _ Đoạn văn
- Dàn ý
- _Dàn ý văn tự sự
- _ Dàn ý văn miêu tả
- _ Dàn ý văn biểu cảm
- _ Dàn ý văn thuyết minh
- _ Dàn ý văn NLXH
- _ Dàn ý văn NLVH
- Đề thi
- _Đề thi THCS
- _Đề thi THPT
- _Đề thi HSG
- _Đề thi vào lớp 10
- Giáo án
- _Giáo án lớp 6
- _Giáo án lớp 7
- _Giáo án lớp 8
- _Giáo án lớp 9
- _Giáo án lớp 10
- _Giáo án lớp 11
- _Giáo án lớp 12
- Sách
- _Sách tiểu học
- _Sách lớp 6
- _Sách lớp 7
- _Sách lớp 8
- _Sách lớp 9
- _Sách lớp 10
- _Sách lớp 11
- _Sách lớp 12
- _Sách khác
- _
- _
- _
- _
- Tài liệu
- _ Đáp án tập huấn
- _ Tài liệu tham khảo
- _Phương pháp dạy học
- _Lí luận văn học
- _Sáng kiến kinh nghiệm
- _Sách tham khảo
- _Bài viết khoa học
- _Nội dung giảm tải
- Thủ thuật
- _Thủ thuật Word
- _Thủ thuật Excel
- _Thủ thuật PowerPoint
- _Thủ thuật Windows
- _Phần mềm
- _Website
- _Hỗ trợ dạy học
- Ngữ liệu
- _Thơ
- __Thơ tự do
- __Thơ bốn chữ, năm chữ
- __Thơ lục bát, song thất
- __Thơ Đường luật
- _Văn xuôi
- __Truyện ngắn, Tiểu thuyết
- __Tùy bút, Tản văn
- __Nhật kí, Hồi kí
- __Truyền thuyết
- __Cổ tích
- __Thần thoại
- __Truyện cười
- _Ca dao, Tục Ngữ
- _Điển tích, Điển cố
- _Văn bản thông tin
- _Văn bản nghị luận
- Tài liệu tính phí