Phân phối chương trình môn Ngữ văn 6 theo công văn 5512 của sách giáo khoa Cánh Diều. Phân phối chương trình Ngữ văn 6 Cánh Diều gửi đến quý thầy cô cùng tham khảo.
- SGK CÁNH DIỀU-
I. Kế hoạch dạy học
HỌC KỲ I (Năm học 2021 - 2022)
TUẦN |
BÀI |
NỘI DUNG BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
THỨ TỰ |
THIẾT BỊ DẠY HỌC |
ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC |
Tuần 1 |
BÀI
MỞ ĐẦU |
Nội dung chính của Sách giáo
khoa I. Học đọc II. Học viết III. Học nói và nghe |
2 |
1,2 |
Giáo án, máy tính
kết nối tivi (máy chiếu)
|
Lớp học
|
Giới thiệu cấu trúc Sách giáo
khoa |
1 |
3 |
Giáo án, máy tính
kết nối ti vi |
Lớp học
|
||
Hướng dẫn học sinh soạn bài,
chuẩn bị bài học, ghi bài, tự đánh giá, hướng dẫn tự học |
1 |
4 |
Giáo án, sgk, máy
tính. |
Lớp học
|
||
Tuần 2+3+4 |
BÀI
1. TRUYỆN
(TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Thánh Gióng |
3 |
5,6,7 |
Giáo án, máy tính,
máy chiếu. |
Phòng máy |
+ Văn bản 2: Thạch sanh |
3 |
8,9,10 |
Giáo án, máy tính
kết nối tivi (máy chiếu)
|
Lớp học
|
||
Thực hành tiếng Việt: Từ
đơn và từ phức |
1 |
11 |
Giáo án, máy tính
kết nối ti vi |
Lớp học
|
||
Thực hành đọc hiểu: + Văn bản: Sự tích Hồ Gươm |
1 |
12 |
Giáo án, sgk, máy
tính. |
Lớp học
|
||
Viết: Viết bài văn kể lại một truyền thuyết, cổ tích |
3 |
13, 14, 15 |
Giáo án, giấy
A0, máy tính kết nối tivi. |
Lớp học
|
||
Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết, cổ tích |
1 |
16 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học
(học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 5+6+7 |
BÀI
2. THƠ (THƠ
LỤC BÁT) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: À
ơi tay mẹ (Bình Nguyên) |
2 |
17, 18 |
|
|
+ Văn bản 2: Về
thăm mẹ (Đinh Nam Khương) |
2 |
19, 20 |
|
|
||
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ ẩn dụ |
2 |
21, 22 |
|
|
||
Thực hành đọc hiểu: Ca dao Việt Nam |
1 |
23 |
|
|
||
Viết: Tập làm thơ lục bát |
3 |
24, 25, 26 |
|
|
||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ về người thân |
2 |
27, 28 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học( học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 8 |
ÔN
TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
Ôn tập giữa học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành
tiếng Việt, viết... |
1 |
29 |
|
|
Kiểm tra, đánh giá giữa học
kỳ I |
2 |
30, 31 |
|
|
||
Trả bài |
1 |
32 |
|
|
||
Tuần 9+10+11 |
BÀI 3. KÝ (HỒI
KÝ VÀ DU KÝ) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Trong
lòng mẹ (Nguyên Hồng) |
3 |
33, 34, 35 |
|
|
+ Văn bản 2: Đồng
Tháp Mười mùa nước nổi (Văn Công Hùng) |
3 |
36, 37, 38 |
|
|
||
Thực hành tiếng Việt: Từ mượn |
1 |
39 |
|
|
||
Thực hành đọc hiểu: Văn bản 3: Thời thơ ấu của Honda |
1 |
40 |
|
|
||
Viết: Viết bài văn kể về một kỉ niệm của bản thân |
3 |
41, 42, 43 |
|
|
||
Nói và nghe: Kể về một kỉ niệm của bản thân |
1 |
44 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học
(học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 12+13+14 |
BÀI 4. VĂN
NGHỊ LUẬN (NGHỊ
LUẬN VĂN HỌC) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Nguyên Hồng- nhà văn của những người cùng khổ. |
3 |
45, 46, 47 |
|
|
+ Văn bản 2: Vẻ đẹp
của một bài ca dao |
2 |
48, 49 |
|
|
||
Thực hành tiếng Việt: Thành ngữ, dấu chấm phẩy |
2 |
50, 51 |
|
|
||
Thực hành đọc hiểu: Văn bản 3: Thánh Gióng- tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước. |
1 |
52 |
|
|
||
Viết: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về bài thơ lục bát |
3 |
53, 54, 55 |
|
|
||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. |
1 |
56 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học
(học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 15+16+17 |
BÀI 5. VĂN
BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO TRẬT TỰ THỜI GIAN) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Hồ Chí Minh và tuyên ngôn Độc lập |
3 |
57, 58, 59 |
|
|
+ Văn bản 2: Diễn biến Chiến dich Điện Biên Phủ |
2 |
60, 61 |
|
|
||
Thực hành tiếng Việt: Mở rộng vị ngữ |
2 |
62, 63 |
|
|
||
Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Giờ Trái Đất |
1 |
64 |
|
|
||
Viết: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
3 |
65, 66, 67 |
|
|
||
Nói và nghe: Trao đổi, thảo luận về ý
nghĩa một sự kiện lịch sử. |
1 |
68 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học( học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 18 |
ÔN
TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC
KÌ I |
Ôn tập học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết |
1 |
69 |
|
|
Kiểm tra, đánh giá học kỳ I |
2 |
70, 71 |
|
|
||
Trả bài |
1 |
72 |
|
|
HỌC KỲ II (Năm học 2021 - 2022)
TUẦN |
BÀI |
NỘI DUNG BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
THỨ TỰ |
THIẾT BỊ DẠY HỌC |
ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC |
Tuần 19+20+ 21 |
BÀI
6. TRUYỆN
(TRUYỆN ĐỒNG THOẠI, TRUYỆN CỦA PUS- KIN VÀ AN-ĐÉC-XEN) |
- Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Bài học đường đời đầu tiên (Tô Hoài) |
3 |
73, 74, 75 |
Giáo án, máy tính
kết nối tivi (máy chiếu)
|
Lớp học |
+ Văn bản 2: Ông lão đánh cá và con cá vàng |
3 |
76, 77, 78 |
Giáo án, máy tính
kết nối ti vi |
Lớp học |
||
- Thực hành tiếng Việt: Mở rộng chủ ngữ |
1 |
79 |
Giáo án, sgk, máy
tính. |
Lớp học
|
||
- Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Cô bé bán diêm |
1 |
80 |
Giáo án, máy tính,
máy chiếu. |
Phòng máy |
||
- Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ |
3 |
81, 82, 83 |
Giáo án, giấy A0,
máy tính kết nối tivi. |
Lớp học |
||
- Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ |
1 |
84 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học( học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 22+23+ 24 |
BÀI
7. THƠ (THƠ
CÓ YẾU TỐ TỰ SỰ VÀ MIÊU TẢ) |
- Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ) |
3 |
85, 86, 87 |
|
|
+ Văn bản 2: Lượm (Tố Hữu) |
2 |
88, 89 |
|
|
||
-Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ hoán dụ |
2 |
90, 91 |
|
|
||
- Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Gấu con có chân vòng kiềng |
1 |
92 |
|
|
||
-Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ có yếu tố tự
sự, miêu tả. |
3 |
93, 94, 95 |
|
|
||
-Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. |
1 |
96 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học
(học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 25+26+ 27 |
BÀI
8. VĂN
BẢN NGHỊ LUẬN (NGHỊ
LUẬN XÃ HỘI) |
-Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Vì sao chúng ta phải đối xử thân thiện với động vật? |
3 |
97, 98, 99 |
|
|
+ Văn bản 2: Khan hiếm nước ngọt. |
2 |
100, 101 |
|
|
||
-Thực hành tiếng Việt: Từ Hán Việt, văn bản và đoạn văn |
2 |
102, 103 |
|
|
||
-Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Tại sao nên có vật nuôi trong nhà? |
1 |
104 |
|
|
||
- Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời
sống. |
3 |
105, 106, 107 |
|
|
||
- Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. |
1 |
108 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học
(học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 28 |
ÔN
TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA
HỌC KÌ II |
Ôn tập giữa học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành
tiếng Việt, viết... |
1 |
109 |
|
|
Kiểm tra, đánh giá giữa học
kỳ II |
2 |
110, 111 |
|
|
||
Trả bài |
1 |
112 |
|
|
||
Tuần 29+30+ 31 |
BÀI
9. TRUYỆN (TRUYỆN
NGẮN) |
- Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Bức tranh của em gái tôi (Tạ Duy Anh) |
3 |
113, 114, 115 |
|
|
+ Văn bản 2: Điều không tính trước (Nguyễn Nhật Ánh) |
3 |
116, 117, 118 |
|
|
||
- Thực hành tiếng Việt: Trạng ngữ |
1 |
119 |
|
|
||
- Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Chích bông ơi! (Cao Duy Sơn) |
1 |
120 |
|
|
||
- Viết: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
3 |
121, 122, 123 |
|
|
||
- Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
1 |
124 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học
(học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần 32+33+ 34 |
BÀI
10. VĂN
BẢN THÔNG TIN (THUẬT
LẠI SỰ KIỆN THEO NGUYÊN NHÂN- KẾT QUẢ) |
- Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Phạm Tuyên và ca khúc mừng chiến thắng. |
3 |
125, 126, 127 |
|
|
+ Văn bản 2: Điều gì giúp bóng đá Việt Nam chiến thắng? |
2 |
128, 129 |
|
|
||
-Thực hành tiếng Việt: Dấu ngoặc kép, Lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu phù hợp |
2 |
130, 131 |
|
|
||
- Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Những phát minh tình cờ và bất ngờ. |
1 |
132 |
|
|
||
- Viết: Tóm tắt văn bản thông tin, viết biên bản. |
3 |
133, 134, 135 |
|
|
||
-Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
1 |
136 |
|
|
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học
(học sinh tự học) |
|
|
||||
Tuần
35 |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II |
Ôn
tập học kỳ II:
Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết |
1 |
137 |
|
|
Kiểm tra, đánh giá học
kỳ II |
2 |
138, 139 |
|
|
||
Trả bài |
1 |
140 |
|
|
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
… ngày tháng năm GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |