PPCT môn Địa lí THCS theo công văn
4040 gồm Phân phối chương trình Đại lý lớp 6, Đại lý lớp 7, Đại lý lớp 8 và Đại lý lớp 9.
Phân phối chương trình địa lí 6, 7, 8, 9 giảm tải sẽ giúp thầy cô soạn được cho mình PPCT địa lí THCS cá nhân ưng ý nhất.
Phân phối chương trình Địa lý THCS theo Công văn 4040
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNHMÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6
Năm học 2021-2022
I. PHÂN CHIA THEO
HỌC KÌ
Cả năm: 52 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1,5 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1,5 tiết/ tuần = 34 tiết
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG
TRÌNH
HỌC KÌ I
STT |
BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
TIẾT |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN |
1 |
Bài mở đầu. |
1 |
1 |
Học sinh tự đọc: Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái
niệmcơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt (Mục 1) |
2 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
1 |
2 |
|
3 |
Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng
trên bản đồ. |
1 |
3 |
Học
sinh tự đọc: Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản
đồ thế giới (Mục 2)
|
4 |
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ
lệ bản đồ. |
1 |
4 |
|
5 |
Bài tập |
|
5 |
|
6 |
Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ . Tìm đường đi
trên bản đồ. |
3 |
6,7 |
|
7 |
Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời |
1 |
8 |
Học
sinh tự đọc: Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ
Mặt Trời (Mục 1) |
8 |
Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ
quả |
2 |
9,10 |
|
9 |
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
2 |
11,12 |
|
10 |
Ôn tập |
|
13 |
|
11 |
Bài 10. Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo |
1 |
14 |
|
12 |
Bài 11. Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện
tượng tạo núi |
1 |
15 |
|
13 |
Bài 12. Núi lửa và động đất. |
1 |
16 |
Học
sinh tự học: Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ
thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. (Mục vận dụng) |
14 |
Bài 13. Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản |
2 |
17,18 |
|
15 |
Bài 14: Thực hành: Đọc
lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
1 |
19 |
|
16 |
Ôn tập |
|
20 |
|
17 |
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió |
2 |
21,22 |
|
18 |
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa |
2 |
23,24 |
Học sinh tự học: Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. (Phần a của mục) |
HỌC KÌ II |
||||
19 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu |
2 |
25,26,27 |
|
20 |
Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa |
1 |
28 |
|
21 |
Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước |
1 |
29 |
Học
sinh tự học: Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. (mục 2)
|
22 |
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà |
3 |
30,31 |
Học
sinh tự học: Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước
sông, hồ. (Phần b của mục 1)
|
23 |
Bài 21: Biển và
Đại Dương |
2 |
32,33 |
Học
sinh tự học: Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng
biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. (mục
2) |
24 |
Ôn tập |
|
34 |
|
25 |
Kiểm tra giữa kì II |
2 |
35,36 |
|
26 |
Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất |
3 |
37,38,39 |
|
27 |
Bài 24: Rừng nhiệt đới |
1 |
40 |
|
28 |
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
1 |
41 |
|
29 |
Bài 26: Thực hành:
Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương |
2 |
42,43 |
|
30 |
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới |
2 |
44,45 |
|
31 |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
2 |
46,47 |
|
32 |
Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài
nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững |
1 |
48 |
|
33 |
Ôn tập |
1 |
49,50 |
|
34 |
Kiểm tra cuối học kì II |
2 |
51,52 |
|
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 7
Năm học 2021-2022
I. PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ
Cả năm 70 tiết |
Phần 1 Thành phần nhân văn của
môi trường |
Phần 2 Các môi trường địa |
Phần 3 Thiên nhiên
con người ở các châu lục |
Học kì 1 18 tuần = 36 tiết |
4 tiết |
14 tiết |
11 tiết |
Học kì 2 17 tuần = 34 tiết |
|
|
34 tiết |
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Tiết |
Bài |
Tên
bài |
Hướng
dẫn thực hiện |
1 |
Bài 1 |
Dân số |
- Trình bày được quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế
giới, nguyên nhân và hậu quả của nó. Mục 3: HS tự học |
2 |
Bài 2 |
Sự phân bố dân cư.
Các chủng tộc trên thế giới |
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư không
đồng đều trên thế giới. Mục 2: HS tự học |
3 |
Bài 3 |
Quần cư. Đô thi hóa |
- So sánh được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về hoạt
động kinh tế, mật độ dân số, lối sống. - Biết sơ lược quá trình đô thị hóa và sự hình thành các siêu đô thị trên
thế giới - Biết một số siêu đô thị trên thế giới. |
4 |
Bài 5 |
Đới nóng. Môi trường xích đạo
ẩm |
- Biết vị trí đới nóng trên bản đồ Tự nhiên
thế giới - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản
một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường xích đạo ẩm. - Không yêu cầu HS trả
lời câu hỏi 4 phần câu hỏi và bài tập. |
5 |
Bài 6 |
Môi trường nhiệt đới |
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản
một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường nhiệt đới. |
6 |
Bài 7 |
Môi trường nhiệt đới gió mùa |
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản
một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường nhiệt đới gió mùa. |
7 |
Bài 10 |
Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường
ở đới nóng |
- Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, môi trường ở
đới nóng. - Phần 1 GV chỉ cung
cấp cấp kiến thức: gần 50% dân số thế giới và sự phân bố dân cư ở đới nóng. |
8 |
|
Ôn tập |
Thành phần nhân văn của môi trường, môi trường đới nóng |
9 |
Bài 13 |
Môi trường đới ôn hòa |
- Biết vị trí đới
ôn hòa trên bản đồ Tự
nhiên thế giới. - Trình bày và giải thích( ở mức độ đơn
giản) về 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường đới ôn hòa. - GV hướng dẫn HS trả
lời câu hỏi mục 1 Tr43: Quan
sát hình 13.1…ở đới ôn hòa. |
10,11 |
Bài 17 |
Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa |
- Biết được hiện trạng ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước ở đới ôn
hòa; nguyên nhân và hậu quả |
12 |
Bài 19 |
Môi trường hoang mạc |
- Trình bày và giải thích(
ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường hoang mạc - Biết
được sự thích nghi của thực vật
và động vật ở môi trường hoang mạc |
13 |
Bài 21 |
Môi trường đới lạnh |
- Biết vị trí đới
lạnh trên bản đồ Tự nhiên thế giới. - Trình bày và giải thích( ở mức độ đơn
giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của đới lạnh. - Biết được sự thích nghi của động vật và thực vật với môi trường đới
lạnh. |
14 |
Bài 23 |
Môi trường vùng núi |
- Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của môi trường vùng núi. - Biết được sự khác nhau về đặc điểm cư trú của con người ở một số
vùng núi trên thế giới. |
15 |
Bài 25 |
Thế giới rộng lớn và đa dạng |
- GV hướng dẫn HS trả
lời câu hỏi cuối cùng mục 1 (Tr 79): Quan sát ...nằm chung quanh từng
lục địa. |
16 |
|
Ôn tập |
Thành phần nhân văn của môi trường, Các môi
trường |
17
|
|
Kiểm tra giữa kì |
|
18 |
Bài 26
|
Thiên nhiên Châu Phi
|
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của
châu Phi trên bản đồ Thế giới - Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, về địa hình và khoáng
sản của châu Phi - GV hướng dẫn HS trả
lời câu hỏi dòng cuối Tr82 : Cho biết.......thế giới. |
19 |
Bài 27 |
Thiên nhiên Châu Phi (tiếp
theo) |
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn
giản) đặc điểm của thiên nhiên châu Phi |
20 |
Bài 29 |
Dân cư,
xã hội Châu Phi |
- Trình bày một số đặc điểm cơ bản về dân cư, xã hội châu Phi - Mục
1. Lịch sử và dân cư phần a : Sơ lược lịch sử Không dạy. |
21 |
Bài 30 |
Kinh
tế Châu Phi |
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn
giản) đặc điểm kinh tế chung và ngành kinh tế nông nghiệp và công nghiệp của
châu Phi |
22 |
Bài 31 |
Kinh
tế Châu Phi (tiếp theo) |
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn
giản) đặc điểm ngành kinh tế dịch vụ của châu Phi - Biết được châu Phi có tốc độ đô thị hoá khá nhanh và sự bùng nổ dân
số đô thị. Nguyên nhân và hậu quả |
23 |
|
Ôn
tập |
|
24 |
Bài 32 |
Các
khu vực Châu Phi |
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn
giản) những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, của các khu vực Bắc Phi, Trung Phi
và Nam Phi - Mục 1b,2b, câu hỏi 2 cuối
bài : HS tự học |
25 |
Bài 33 |
Các khu vực Châu Phi (tiếp theo) |
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn
giản) những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, của các khu vực Bắc Phi, Trung Phi
và Nam Phi - Mục 1b,2b, câu hỏi 2,3 cuối
bài : HS tự học |
26 |
Bài 35 |
Khái
quát Châu Mĩ |
- Biết vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ trên bản đồ. - Trình bày những
đặc điểm khái quát về lãnh thổ, dân cư, chủng tộc của châu Mĩ |
27 |
Bài 36 |
Thiên nhiên Bắc Mĩ |
- Biết vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ - Trình bày đặc
điểm địa hình bắc mĩ: cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực kéo dài
theo chiều kinh tuyến - Trình bày đặc
điểm của các sông và hồ lớn của Bắc Mĩ - Trình bày và giải thích(ở mức độ đơn giản) đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ |
28 |
Bài 4 |
Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp
tuổi |
(Câu
1 HS tự làm) |
29 |
Bài 12 |
Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng |
- Câu 2 và 3: Không yêu cầu HS làm. |
30 |
Bài 18 |
Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa |
- Câu 2: Không yêu cầu HS
làm - Câu 3: Không yêu
cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét và giải thích |
31 |
Bài 28 |
Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường
tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Châu Phi |
- Mục 1: HS tự làm |
32 |
Bài 34 |
Thực hành: So sánh nền kinh tế của
ba khu vực Châu Phi |
-
Đọc, phân tích bản đồ, lược đồ. |
33 |
|
Bài tập |
|
34,35 |
|
Ôn tập |
|
36 |
|
Kiểm tra học kì 1 |
|
HỌC KÌ II |
|||
37 |
Bài 37 |
Dân cư
Bắc Mĩ |
- Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm của dân cư Bắc Mĩ - Mục 2: HS tự học |
38 |
Bài 38 |
Kinh
tế Bắc Mĩ |
- Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về kinh tế
của Bắc Mĩ |
39 |
Bài 39 |
Kinh
tế Bắc Mĩ (tiếp theo) |
- Mục 2: HS tự học Trình bày và giải thích(ở
mức độ đơn giản) một số đặc điểm về kinh tế của Bắc Mĩ - Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA):
các thành viên, mục đích, vai trò của Hoa Kì (GV giới thiệu một vài nét về hiệp định.) |
40 |
Bài 41 |
Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ |
- Biết vị trí địa
lí, giới hạn, phạm vi của khu vực Trung và - Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản)
một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của eo
đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng ti và lục địa Nam Mĩ |
41 |
Bài 42 |
Thiên
nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) |
- Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn
giản) một số đặc điểm khí hậu và thiên nhiên của Trung và Nam Mĩ |
42 |
Bài 43 |
Dân
cư, xã hội Trung và Nam Mĩ |
- Mục 1. Sơ lược lịch sử: Không dạy - Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. |
43 |
Bài 44 |
Kinh
tế Trung và Nam Mĩ |
- Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về ngành nông nghiệp của Trung và |
44 |
Bài 45 |
Kinh
tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) |
- Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về ngành công nghiệp của Trung và - Vấn đề khai thác, bảo vệ rừng A-ma-dôn (GV
giới thiệu một vài nét về khối thị trường Mec-cô-xua.) |
45,46 |
|
Bài
tập |
Châu Mĩ |
47 |
|
Ôn
tập |
|
48 |
Bài 47 |
Châu |
- Biết vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi của
châu Nam Cực - Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn
giản) đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực (Phần 2 GV giới thiệu vài nét về lịch sử khám phá và
nghiên cứu châu Nam Cực) |
49 |
Bài 48 |
Thiên nhiên châu Đại Dương |
- Biết vị trí địa lí, phạm vi của châu Đại
Dương - Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên của các đảo và quần đảo, lục địa Ô-
xtrây- li- a - GV chỉ giới thiệu tên các chuỗi đảo. |
50 |
Bài 49 |
Dân
cư và kinh tế của châu Đại Dương |
- Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm dân cư của
châu Đại Dương |
51 |
Bài 49 |
Dân cư
và kinh tế của châu Đại Dương |
-
Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm kinh tế của châu
Đại Dương |
52 |
|
Ôn
tập |
|
53 |
|
Ôn
tập |
|
54 |
|
Kiểm
tra 1 tiết |
|
55 |
Bài 51 |
Thiên
nhiên Châu Âu |
- Biết vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu
trên bản đồ - Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của châu Âu |
56 |
Bài 52 |
Thiên nhiên Châu Âu (tiếp theo) |
- Nêu và giải thích (ở mức độ đơn giản) sự
khác nhau giữa các môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa,
môi trường địa trung hải, môi trường núi cao ở châu Âu |
57 |
Bài 53 |
Thực
hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu |
-
Nhận biết đặc điểm khí hậu -
Mục
2: HS tự học |
58 |
Bài 54 |
Dân
cư, xã hội Châu Âu |
- Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản)
một số đặc điểm dân cư, xã hội của châu Âu |
59 |
Bài 55 |
Kinh
tế Châu Âu |
Mục 1: HS tự học - Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản)
một số đặc điểm về kinh tế( CN,DV) của châu Âu
|
60 |
|
Ôn tập |
|
61 |
Bài 56 |
Khu
vực Bắc Âu |
Mục 1: HS tự học - Trình bày và giải thích được những đặc điểm nổi bậc về kinh tế của khu
vực Bắc Âu |
62 |
Bài 57 |
Khu
vực Tây và Trung Âu |
Mục 1: HS tự học - Trình bày và giải thích những đặc điểm nổi bậc về kinh tế của khu
vực Tây và Trung Âu |
63 |
Bài 58 |
Khu
vực Nam Âu |
Mục 1: HS tự học - Trình bày và giải thích những đặc điểm nổi bậc về kinh tế của khu
vực Nam Âu - Câu hỏi cuối
phần 1 trang 175 : ý “Kể tên một số sản
phẩm….kiểu khí hậu này ” chuyển sang mục 2. |
64 |
Bài 59 |
Khu
vực Đông Âu |
Mục 1: HS tự học - Trình bày và giải thích những đặc điểm nổi bậc về kinh tế của khu
vực Đông Âu. |
65 |
Bài 60 |
Liên
minh Châu Âu |
Mục 2: HS tự học Trình bày về Liên minh châu Âu (EU) |
66 |
Bài 61 |
Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu
kinh tế Châu Âu. |
- Đọc lược
đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế Châu Âu. |
67 |
|
Bài
tập: |
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập: bài 3 trang 171; bài 2 trang 174. - Bài tập vẽ biểu đồ, nhận xét bảng số liệu, tính thu nhập bình quân
đầu người. |
68, 69 |
|
Ôn
tập |
|
70 |
|
Kiểm tra học kì II |
|
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 8
Năm học 2021-2022
I. PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ
Cả
năm: 52 tiết |
Phần 1: Thiên nhiên con người các châu lục (tiếp
theo) Châu Á |
Phần
2: Địa lí Việt |
Kì I: 18
tuần = 18 tiết |
18
tiết |
|
Kì II: 17
tuần = 34 tiết |
5
tiết |
29
tiết |
II. Phân phối chương trình.
Tiết |
Bài |
Nội dung |
Hướng dẫn thực hiện |
1 |
Bài
1 |
Vị trí địa lí, địa hình
và khoáng sản |
- Biết được vị trí
địa lí, giới hạn của châu Á trên bản đồ - Trình bày được đặc điểm về kích thước
lãnh thổ của châu Á - Trình bày được đặc điểm về địa hình và
khoáng sản của châu Á |
2 |
Bài
2 |
Khí hậu châu Á |
- Trình bày và giải thích
được đặc điểm khí hậu châu Á. Nêu và giải thích được sự khác nhau giũa kiểu
khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. - Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
của một số địa điểm ở châu Á để hiểu và trình bày đặc điểm của một số kiểu
khí hậu tiêu biểu ở châu Á. - Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập (Không
yêu cầu HS làm) |
3 |
Bài
3 |
Sông ngòi và cảnh quan
châu Á |
- Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi châu Á. Nêu và giải
thích được sự khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông
lớn. - Trình bày được các cảnh
quan tự nhiên ở châu Á và giải thích được sự phân bố của một số cảnh quan. Mục 3: HS tự học |
4 |
Bài
5 |
Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Á |
- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi
bật của dân cư, xã hội châu Á. - Nhận xét bảng số liệu về sự gia tăng dân số. - Câu
hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập Không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét - Mục 3 HS tự học |
5 |
Bài
7 |
Đặc điểm phát triển kinh
tế - xã hội các nước châu Á
|
- Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm phát triển
kinh tế của các nước ở châu Á. - Phần 1.
Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á (Không dạy) - Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập (Không yêu
cầu HS làm) |
6 |
Bài
8 |
Tình hình phát triển kinh
tế - xã hội ở các nước châu Á |
- Trình bày được tình hình
phát triển kinh tế và nơi phân bố chủ yếu. |
7 |
Bài
9 |
Khu
vực Tây Nam Á |
- Trình bày được đặc điểm nổi bật về VTĐL, tự nhiên của khu vực Tây Nam Á. Mục 3 HS tự học |
8 |
|
Ôn tập |
Chủ đề ôn tập 1 |
9 |
|
Kiểm tra giữa kì |
|
10 |
Bài
10 |
Điều
kiện tự nhiên khu vực Nam Á |
- Trình bày được đặc
điểm nổi bật về tự nhiên khu vực Nam Á. |
11 |
Bài
11 |
Dân
cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á |
- Trình bày được đặc
điểm nổi bật về dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực Nam Á. |
12 |
Bài
12 |
Đặc
điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
- Trình bày được đặc
điểm nổi bật về tự nhiên khu vực Đông Á. |
13 |
Bài
13 |
Tình
hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á |
- Trình bày được đặc
điểm nổi bật về kinh tế - xã hội của khu vực Đông Á. - Mục 2 HS tự học - Câu
hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập (Không yêu cầu HS làm) |
14 |
Bài 4 |
Thực hành: phân tích hoàn lưu gió mùa châu
Á |
-
Phân tích lược
đồ phân bố khí áp và hướng gió chính ở châu Á để hiểu và trình bày đặc điểm hoàn lưu gió mùa ở châu Á. Mục 2, 3: HS
tự học |
15 |
Bài 6 |
Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố
dân cư và các thành phố lớn của châu Á |
-
Đọc các bản đồ, lược đồ phân bố dân cư châu Á để hiểu và trình bày đặc điểm dân cư của châu Á. - Mục 2: HS tự làm |
16 |
|
Bài
tập: |
-
Nhận xét bảng số liệu -
Vẽ biểu đồ cột, tròn |
17 |
|
Ôn
tập |
Chủ đề ôn tập 1; 2 (nêu trên)
|
18 |
|
Kiểm
tra học kì 1 |
|
Học kì II
19 |
Bài
14 |
Đông
Nam Á - Đất liền và hải đảo |
-
Biết vị trí, giới hạn của khu vực Đông Nam Á. -Trình
bày được đặc điểm nổi bật về tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh
quan) |
20 |
Bài
15 |
Đặc
điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á |
-
Trình bày được đặc điểm nổi bật về dân cư Đông Nam Á. Mục 2 HS tự học |
21 |
Bài
16 |
Đặc
điểm kinh tế các nước Đông Nam Á |
Mục 1 HS tự học -
Trình bày được đặc điểm nổi bật về cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á. |
22 |
Bài
17 |
Hiệp
hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) |
- Trình
bày được một số đặc điểm nổi bật về Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) (Quá trình thành
lập. Các nước thành viên. Mục tiêu hoạt động) - Việt Nam trong ASEAN. |
23 |
Bài
18 |
Thực
hành: Tìm hiểu Lào và
|
- GV hướng dẫn HS nêu được vị trí địa lí, điều
kiện tự nhiên của Lào và Campuchia. Mục 3. Điều kiện xã hội, dân cư (Khuyến khích HS tự học) Mục 4. Kinh tế (Khuyến khích HS tự học) |
24 |
Bài
23 |
Vị
trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt |
- Trình bày được vị
trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ của nước ta - Nêu được ý nghĩa
của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế - xã hội -
Trình
bày đặc điểm lãnh thổ nước ta |
25 |
Bài
24 |
Vùng
biển Việt |
-
Mục 1. Đặc điểm chung của vùng biển Việt |
26 |
Bài
24 |
Vùng
biển Việt |
-
Mục 2. Tài nguyên và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo |
27 |
Bài 26
|
- Đặc điểm tài nguyên
khoáng sản Việt |
Mục 2 HS tự học Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài
tập
(Không yêu cầu HS
làm) |
28 |
Bài
28 |
Đặc điểm địa hình Việt |
Trình bày và giải
thích được đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. |
29 |
|
Bài tập |
-
Vẽ và nhận xét biểu đồ hình tròn, cột. (HS
yếu kém chọn 1 trong 2 dạng biểu đồ) |
30 |
|
Ôn
tập |
|
31 |
|
Kiểm tra viết 1 tiết |
|
32 |
Bài
29 |
Đặc điểm các khu vực địa hình |
Nêu được vị trí,
đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi. |
33 |
Bài
29 |
Đặc điểm các khu vực địa hình |
Nêu được vị trí,
đặc điểm cơ bản của khu vựcđồng bằng, bờ biển và thềm lục địa. |
34 |
Bài
30 |
Thực
hành: Đọc bản đồ địa hình Việt |
- Sử dụng bản
đồ, lược đồ Địa hình Việt - Phân tích lát
cắt địa hình Việt - Mục 3 HS tự học |
35 |
Bài
31 |
Đặc
điểm khí hậu Việt |
- Trình
bày và giải thích được đặc điểm chung của khí hậu Việt |
36 |
Bài
32 |
Các mùa
khí hậu và thời tiết ở nước ta |
- Trình
bày được những nét đặc
trưng về khí hậu và thời tiết của hai mùa; sự khác biệt về khí hậu, thời tiết
của các miền. - Mục 3 HS tự
học |
37 |
Bài 33 |
Đặc điểm sông ngòi Việt |
- Trình bày được đặc
điểm chung của sông ngòi Việt
|
38 |
Bài 33
|
Đặc điểm sông ngòi Việt |
- Nêu được những thuận lợi và khó khăn của
sông ngòi đối với đời sống, sản xuất và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước
sông |
39 |
Bài
35 |
Thực hành
về khí hậu, thuỷ văn Việt |
- Vẽ biểu đồ phân bố lưu lượng nước trong năm ở một địa
điểm (trạm thủy văn) cụ thể. - Chọn một trong hai bảng số liệu vẽ biểu đồ tại
lớp, bảng số liệu còn lại GV hướng dẫn HS hoàn thiện ở nhà. |
40 |
Bài
36 |
Đặc
điểm đất Việt |
- Trình
bày được đặc điểm chung của đất Việt - Biết đặc tính, sự phân bố và giá trị kinh tế của các nhóm đất chính ở
nước ta. - Mục 2 HS tự học |
41 |
Bài
37 |
Đặc
điểm sinh vật Việt |
- Trình
bày và giải thích đặc điểm chung của sinh vật Việt - Nêu đặc điểm và
sự phân bố các kiểu hệ sinh thái rừngở nước ta. |
42 |
Bài
40 |
Thực
hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp |
-
Thực hiện theo nội dung trong bài. - Rèn kỹ năng tư duy địa lí tổng hợp thông qua việc củng cố và tổng
kết các kiến thức đã học về các hợp phần tự nhiên. |
43 |
|
Bài tập
|
- Vẽ biểu đồ hình tròn, cột và nhận xét |
44 |
|
Bài
tập
|
- Vẽ biểu đồ hình tròn, cột và nhận xét |
45 |
|
Ôn
tập |
|
46 |
Bài
41 |
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ |
- Biết
được vị trí và phạm vi
lãnh thổ của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. - Nêu và
giải thích được một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền. - Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài
nguyên, bảo vệ môi trường của miền. - Mục 4 HS tự
học - Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời. |
47 |
Bài
42 |
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ |
- Biết vị trí và phạm vi lãnh thổ
của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. - Nêu và giải thích được một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên
của miền. - Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài
nguyên, bảo vệ môi trường và phòng
chống thiên tai của miền. - Mục 4 HS tự
học |
48 |
Bài
43 |
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ |
- Biếtvị trí và phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ. - Nêu và giải thích được một số đặc điểm
nổi bật về địa lí tự nhiên của miền. - Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra
và vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường của miền. |
49 |
Bài
44 |
Tìm hiểu địa phương |
- GV hướng dẫn HS chọn một địa điểm tại địa
phương và tìm hiểu theo dàn ý sau: 1. Tên địa điểm, vị trí địa lí 2. Lịch sử phát triển 3.Vai trò ý nghĩa đối
với địa phương |
50 |
|
Ôn
tập: Địa lí Việt |
- Đặc điểm của lãnh thổ Việt - Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng
sản. - Đặc điểm địa hình VN. - Đặc điểm khí hậu VN. |
51 |
|
Ôn
tập: Địa lí Việt |
- Đặc điểm sông ngòi. - Các nhóm đất chính. -
Đặc điểm chung, giá trị của tài nguyên sinh vật. -
Khí hậu và địa hình của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. - Vẽ và nhận xét biểu đồ hình tròn, cột. |
52 |
|
Kiểm tra học kì II |
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG CẤP THCS
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9
(Theo công văn 4040/BGD ĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
HỌC KÌ I
Tiết
theo KHDH |
Bài |
Tên bài |
Hướng dẫn thực hiện |
|
1 |
|
Bài mở đầu Giới thiệu chương trình, hướng
dẫn học sinh sử dụng SGK, tài liệu và phương pháp học tập môn Địa lí. |
|
|
ĐỊA
LÝ VIỆT NAM (tiếp theo) |
||||
|
|
II. Địa lý dân cư |
|
|
2 |
Bài 1 |
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. |
|
|
3 |
Bài 2 |
Dân số và sự gia tăng dân số. |
|
|
4 |
Bài 3 |
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. |
Mục II: Học sinh tự học |
|
5 |
Bài 4 |
Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. |
|
|
6 |
Bài 5 |
Thực hành: Phân tích và
so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999. |
Câu 3: Học sinh tự làm |
|
|
|
III. Địa lý kinh tế |
|
|
7 |
Bài 6 |
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam.
|
Mục 1. Nền kinh tế
nước ta trước thời kì đổi mới: học sinh tự đọc. |
|
8 |
Bài 7 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân
bố nông nghiệp. |
|
|
9 |
Bài 8 |
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp. |
|
|
10 |
Bài 9 |
Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp và
thuỷ sản.
|
Câu hỏi 3 phần câu
hỏi và bài tập: thay đổi câu hỏi thành vẽ biểu đồ hình cột |
|
11 |
Bài 10 |
Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự
thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng
đàn gia súc, gia cầm. |
Bài 1: Học sinh tự làm |
|
12 |
Bài 11 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân
bố công nghiệp. |
|
|
13 |
Bài 12 |
Sự phát triển và phân bố công nghiệp.
|
Mục II. Các ngành công nghiệp trọng điểm; phần 3. Một số ngành công
nghiệp nặng khác: HS tự học Câu hỏi 3 phần câu
hỏi và bài tập: HS tự làm |
|
14 |
Bài 13 |
Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của
ngành dịch vụ. |
|
|
15 |
Bài 14 |
Giao thông vận tải và bưu
chính viễn thông. |
Mục II. Nội dung bưu
chính. Học sinh tự học |
|
16 |
|
Ôn tập giữa kì 1. |
|
|
17 |
|
Kiểm tra giữa kì 1. |
|
|
18 |
Bài 15 |
Thương mại và du lịch |
|
|
|
Bài 16 |
Thực hành: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế. |
Cả bài: Học sinh
tự làm |
|
|
|
IV. Sự
phân hoá lãnh thổ |
|
|
19 |
Bài 17 |
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Mục III. Đặc điểm xã hội:
Học sinh tự học |
|
20 |
Bài 18 |
Vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ (tiếp theo). |
|
|
|
Bài 19 |
Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản
đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
Cả bài: học sinh tự
làm |
|
21 |
Bài 20 |
Vùng Đồng bằng sông Hồng. |
Mục III. Đặc điểm xã hội:
Học sinh tự học |
|
22 |
Bài 21 |
Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp
theo). |
|
|
23 |
Bài 22 |
Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối
quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu
người. |
Câu 2: Học sinh tự làm |
|
24 |
Bài 23 |
Vùng Bắc Trung Bộ. |
Mục III. Đặc điểm xã hội:
Học sinh tự học |
|
25 |
Bài 24 |
Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo). |
|
|
26 |
Bài 25 |
Vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ. |
Mục III. Đặc điểm xã hội:
Học sinh tự học |
|
27 |
Bài 26 |
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo). |
|
|
28 |
Bài 27 |
Thực hành: Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và
Duyên hải Nam Trung Bộ. |
Mục 1: Học sinh tự làm |
|
29 |
Bài 28 |
Vùng Tây Nguyên. |
|
|
30 |
Bài 29 |
Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) |
|
|
31 |
Bài 30 |
Thực hành: So sánh tình hình sản
xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên. |
Mục 2: Học sinh tự làm |
|
32 |
Bài 31 |
Vùng Đông Nam Bộ. |
Mục III. Đặc điểm xã hội:
Học sinh tự học |
|
33 |
Bài 32 |
Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo). |
|
|
34 |
|
Ôn tập cuối kì I. |
|
|
35 |
|
Kiểm tra cuối kỳ I |
|
|
HỌC KÌ II |
||||
36 |
Bài 33 |
Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo). |
Bài 33 |
|
|
Bài 34 |
Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ trên cơ sở
bảng số liệu. |
Cả bài: Học sinh tự
làm |
|
37 |
Bài 35 |
Vùng đồng bằng sông Cửu Long. |
Mục III. Đặc điểm xã hội:
Học sinh tự học |
|
38 |
Bài 36 |
Vùng đồng bằng sông Cửu
Long (tiếp theo). |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 37 |
Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình phát triển
của ngành thuỷ, hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long. |
Cả bài: Học sinh tự
làm |
|
39 |
Bài 38 |
Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài
nguyên môi trường biển, đảo |
|
|
40 |
Bài 39 |
Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài
nguyên môi trường biển, đảo (tiếp theo). |
|
|
41 |
|
Ôn tập giữa kì 2. |
|
|
42 |
|
Kiểm tra giữa kì 2. |
|
|
|
Bài 40 |
Thực hành: Vấn đề khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường biển,
đảo. |
Cả bài: Học sinh tự
làm |
|
|
|
V. Địa lý địa phương |
|
|
|
Bài 41 |
Địa lí tỉnh, thành phố |
Cả bài: Học sinh tự
làm |
|
|
Bài 42 |
Địa lí tỉnh, thành phố (tiếp
theo) |
Cả bài: Học sinh tự
làm |
|
|
Bài 43 |
Địa lí tỉnh, thành phố (tiếp
theo) |
Cả bài: Học sinh tự
làm |
|
|
Bài 44. |
Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và
phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương: |
Cả bài: Học sinh tự
làm |
|
43 |
|
Ôn tập |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
44 |
|
Ôn tập |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
45 |
|
Ôn tập |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
46 |
|
Ôn tập |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
47 |
|
Ôn tập |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
48 |
|
Ôn tập |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
49 |
|
Ôn tập |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
50 |
|
Ôn tập |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
51 |
|
Ôn tập cuối kì II. |
Ôn các nội dung cốt lõi đã học |
|
52 |
|
Kiểm tra cuối kì II. |
|
|