Gửi thầy cô Phân phối chương trình Ngữ văn 7 năm học 2021 - 2022 được soạn theo Công văn 4040 Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục năm học 2021 - 2022. Rất mong Phân phối chương trình Ngữ văn 7 theo công văn 4040 giúp thầy cô thuận lợi hơn khi biên soạn PPCT Ngữ văn lớp 7 năm học 2021 - 2022 của mình.
Xem thêm:
Nội dung giảm tải môn Ngữ văn THCS năm học 2021-2022
Phân phối chương trình Ngữ văn 7 theo công văn 4040
PHÒNG GD&ĐT... TRƯỜNG THCS ... |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN
NGỮ VĂN 8 Năm học 2021 – 2022 |
I
. Kế hoạch dạy học
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) |
Học kì I: 18 tuần (72 tiết) |
Học kì II: 17 tuần (68 tiết) |
II. Quy định về cột điểm
Học kì |
Điểm KT
thường xuyên |
Điểm KT định kì |
|
Hệ số 1 |
Hệ số 2 (giữa kì) |
Hệ số 3 (cuối kì) |
|
I |
4 cột |
1 cột |
1 cột |
II |
4 cột |
1 cột |
1 cột |
HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Bài dạy/ chủ đề |
Ghi chú |
1 |
1,2 |
Chủ đề 1: (từ tiết 1 đến tiết 6) Tôi
đi học |
|
3,4 |
Trong
lòng mẹ |
|
|
2 |
5,6 |
Tính
thống nhất chủ đề của văn bản |
|
7,8 |
Bố cục của văn bản |
|
|
3 |
9 |
Trường từ vựng |
Khuyến khích HS tự đọc: Cấp độ khái quát nghĩa của từ |
10,11 |
Tức nước vỡ bờ |
|
|
12 |
Xây dựng đoạn
văn trong văn bản |
|
|
4 |
13,14,15 |
Lão Hạc |
|
16 |
Từ tượng hình,
từ tượng thanh |
|
|
5 |
17,18 |
Liên kết các đoạn
văn trong văn bản |
Khuyến khích HS tự đọc: -Tóm tắt văn bản tự sự -Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự |
19 |
Từ ngữ địa
phương và biệt ngữ xã hội |
|
|
5-6 |
20,21 |
Cô bé bán
diêm |
|
6 |
22 |
Trợ từ, thán từ |
|
23 |
Miêu tả và biểu
cảm trong văn bản tự sự |
|
|
6-7 |
24,25 |
Đánh nhau với cối
xay gió |
|
7 |
26 |
Tình thái từ |
Khuyến khích HS tự thực hiện: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) |
27,28 |
Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu cảm |
|
|
8 |
29,30 |
Chiếc lá cuối cùng |
Khuyến khích
HS tự đọc: Hai cây phong |
31,32 |
Lập dàn ý cho
bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm |
|
|
9 |
33,34 |
Ôn tập truyện kí Việt Nam |
|
35,36 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
|
10 |
37,38 |
Kiểm tra giữa học kì I |
|
39 |
Nói quá |
|
|
10-11 |
40,41 |
Thông tin về
ngày trái đất năm 2000 |
|
42 |
Nói giảm nói tránh |
|
|
11-12 |
44,45 |
Luyện nói: Kể
chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm |
|
12 |
46,47 |
Câu ghép |
|
48 |
Trả bài kiểm
tra giữa kì I |
|
|
13 |
49,50,51 |
Bài: Văn thuyết minh - Tìm hiểu chung
về văn bản thuyết minh - Phương pháp thuyết minh - Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh |
Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần
I, Bài “Tìm hiểu chung về văn bản thuyết
minh”; Phần
I.2, Bài “Phương pháp thuyết minh”; Phần I. 2, Phần II, Bài “Cách làm
bài văn thuyết minh”. |
52 |
Câu ghép (tiếp
theo) |
|
|
14 |
53,54 |
Ôn dịch thuốc
lá |
|
55 |
Dấu ngoặc đơn
và dấu hai chấm |
|
|
56 |
Dấu ngoặc kép |
|
|
15 |
57,58 |
Bài toán dân số |
|
59,60 |
Ôn tập Tiếng Việt |
|
|
16 |
61 |
Luyện nói: Thuyết
minh một thứ đồ dùng |
|
62,63 |
Đập đá ở Côn
Lôn |
Khuyến khích HS tự đọc: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác |
|
64 |
Thuyết
minh một thể loại văn học |
|
|
17 |
65 |
Thuyết minh về một phương pháp (cách làm) |
|
66,67 |
Ôn tập học kì I |
|
|
17-18 |
68,69 |
Kiểm tra học kì I |
|
18 |
70 |
Chương
trình địa phương (phần Văn) |
|
|
71 |
Hướng
dẫn đọc thêm: Muốn
làm thằng Cuội |
Khuyến khích HS tự
đọc: Hai chữ nước nhà |
|
72 |
Trả bài kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II
Tuần |
Tiết |
Bài dạy/ chủ đề |
|
19 |
73,74 |
Chủ đề 2: (từ tiết 73 đến tiết 78) Nhớ rừng |
|
|
75,76 |
Ông đồ |
|
20 |
77 |
Câu nghi vấn |
|
20 |
78 |
Câu nghi vấn
(tiếp theo) |
|
20 |
79 |
Viết đoạn văn
trong văn bản thuyết minh |
|
20-21 |
80,81,82 |
Quê hương |
|
21 |
83,84 |
Khi con tu hú |
|
22 |
85 |
Câu cầu khiến |
|
86 |
Thuyết minh một
danh lam thắng cảnh |
Khuyến khích HS tự đọc: Ôn tập về văn bản thuyết minh |
|
87 |
Tức cảnh Pác Bó |
|
|
88 |
Ngắm trăng |
|
|
23 |
89 |
Đi đường |
|
90 |
Câu cảm
thán |
|
|
91 |
Câu trần thuật |
|
|
23-24 |
92,93 |
Chiếu dời đô |
|
94 |
Câu phủ định |
|
|
95,96 |
Chương trình địa
phương (phần TLV) |
|
|
25 |
97,98,99 |
Hịch tướng sĩ |
|
100 |
Hành động nói |
|
|
26 |
101 |
Hành động nói
(tiếp) |
|
102,103 |
Nước Đại Việt ta |
|
|
26-27 |
104,105 |
Bàn luận về
phép học |
|
27 |
106,107 |
Ôn tập giữa học kì II |
|
27-28 |
108,109 |
Kiểm tra giữa học kì II |
|
28 – 29 |
110,111 |
Viết đoạn văn
trình bày luận điểm |
|
|
112,113 |
Luyện tập xây dựng
và trình bày luận điểm |
Khuyến khích HS tự đọc: Ôn tập về luận điểm |
29 |
114,115 |
Hội thoại + Hội thoại (tiếp) |
Tích hợp thành một bài, tập trung vào Phần
II của mỗi bài. |
116 |
Trả bài kiểm tra giữa kì |
|
|
30 |
117,118,119,120 |
Bài: Yếu tố biểu
cảm trong văn nghị luận - Tìm hiểu yếu
tố biểu cảm trong văn nghị luận - Luyện tập đưa
yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận |
Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần I, Bài “Tìm hiểu
yếu tố biểu cảm trong bài văn
nghị luận”; Phần II, Bài “Luyện tập đưa yếu tố
biểu cảm vào bài văn nghị luận”. |
31 |
121,122 |
Lựa chọn trật tự
từ trong câu Luyện tập: Lựa
chọn trật tự từ trong câu |
Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần I, II, Bài “Lựa chọn trật tự từ trong câu”; các yêu cầu 1, 3, 6, Bài “Lựa chọn
trật tự từ trong
câu (Luyện tập)”. |
31-32 |
123,124,125,126 |
Bài: Yếu tố tự
sự và miêu tả trong văn nghị luận - Tìm hiểu về
các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn
nghị luận - Luyện tập đưa
các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận |
Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần
I, Bài “Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả
vào bài văn nghị luận”; Phần II, Bài “Luyện tập
đưa các yếu tố tự sự và miêu
tả vào bài văn nghị
luận”. |
32 |
127,128 |
Ôn tập phần Tiếng
Việt học kì II |
Khuyến khích HS tự đọc: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) |
33 |
129,130 |
Chương
trình địa phương (phần Văn) |
Khuyến khích HS tự đọc: Đi bộ ngao du |
131,132 |
Chữa lỗi diễn đạt
(lỗi lôgic) |
|
|
34 |
133,134 |
Tổng kết phần
Văn |
|
135,136 |
Ôn tập phần Tập làm văn |
Khuyến khích HS tự đọc: - Văn bản tường trình - Luyện tập
làm văn bản tường trình - Văn bản
thông báo - Luyện tập
văn bản thông báo |
|
35 |
137,138 |
Kiểm tra học kì II |
|
139 |
Trả bài kiểm
tra học kì II |
|
|
140 |
Hoạt động Ngữ
văn |
|
Tổ trưởng CM |
Nhóm trưởng |