nguvanthcs.com gửi đến thầy cô PPCT Công nghệ lớp 6, 7, 8, 9 giảm tải hay Phân phối chương trình Công nghệ theo công văn 4040.
PPCT Công nghệ THCS năm học 2021-2022 sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho thầy cô.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 6
Cả năm:
35 tuần (52 tiết)
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học
kì II: 17 tuần x 2 tiết/
tuần = 34 tiết
TUẦN |
TIÊT |
NỘI
DUNG |
GHI
CHÚ |
|
|
|
CHƯƠNG
1: NHÀ Ở |
|
|
1 |
1 |
Bài 1: Nhà ở đối với con người. |
|
|
2 |
2 |
Bài 1: Nhà ở đối với con người (tt). |
Hướng dẫn HS tự
học nội dung về các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
|
3 |
3 |
Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình. |
|
|
4 |
4 |
Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình
(tt). |
Hướng dẫn HS thực
hiện ở nhà “Một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm,
hiệu quả. Chú ý an toàn khi sử dụng năng lượng. |
|
5 |
5 |
Bài 3: Ngôi nhà thông minh. |
|
|
6 |
6 |
Dự án 1: Ngôi nhà của em. |
|
|
7 |
7 |
Ôn tập chương 1 |
|
|
8 |
8 |
Kiểm tra định kì giữa học kì
1 |
|
|
|
|
CHƯƠNG
2: BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM. |
|
|
9 |
9 |
Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng. |
|
|
10 |
10 |
Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng (tt). |
|
|
11 |
11 |
Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng (tt). (Kiểm tra thường xuyên) |
Tính toán dinh
dưỡng chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Hướng dẫn HS tự làm ở nhà
với sự giúp đỡ của người thân trong gia đình. |
|
12 |
12 |
Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong
gia đình. |
|
|
13 |
13 |
Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong
gia đình (tt). |
|
|
14 |
14 |
Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong
gia đình (tt). |
Lựa chọn và chế
biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. Hướng dẫn HS
thực hiện ở nhà. |
|
15 |
15 |
Dự án 2: Món ăn cho bữa cơm gia đình. |
|
|
16 |
16 |
Ôn tập cuối học kì 1 |
|
|
17 |
17 |
Kiểm tra định kì cuối học kì
1 |
|
|
|
|
CHƯƠNG
3: TRANG PHỤC VÀ THỜI
TRANG. |
|
|
18 |
18 |
Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc. |
|
|
HỌC
KÌ II |
||||
19 |
19 |
Bài 7: Trang phục. |
|
|
20 |
20 |
Bài 7: Trang phục (tt). |
|
|
21 |
21 |
Bài 7: Trang phục (tt). |
Sử dụng và bảo
quản một số loại hình trang phục thông dụng. Hướng dẫn HS tự học; chú trọng
thực hành bảo quản trang phục gia đình với sự hỗ trợ của người thân. Chú ý an
toàn khi thực hiện. |
|
22 |
22 |
Bài 8: Thời trang. |
|
|
23 |
23 |
Bài 8: Thời trang (tt). (Kiểm tra thường xuyên) |
|
|
24 |
24 |
Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang. |
|
|
25 |
25 |
Ôn tập chương 3 |
|
|
26 |
26 |
Kiểm tra định kì giữa học kì
2 |
|
|
|
|
CHƯƠNG
4: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH. |
|
|
27 |
27 |
Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. |
|
|
28 |
28 |
Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
(tt). |
Sử dụng một số đồ
dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Thực hiện ở nhà:
hướng dẫn HS thực hành sử dụng một số đồ dung điện phổ biến trong gia đình
với sự hướng dẫn, giám sát của người trong gia đình. Đặc biệt lưu ý về an
toàn điện. |
|
29 |
29 |
Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
(tt). |
|
|
30 |
30 |
Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
(tt). |
Lựa chọn đồ dung
điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Hướng dẫn HS tự
học. |
|
31 |
31 |
Bài 10: An toàn điện |
|
|
32 |
32 |
Bài 10: An toàn điện (tt) |
|
|
33 |
33 |
Dự án 4: Tiết kiệm trong sử dụng điện. |
|
|
34 |
34 |
Ôn tập cuối học kì 2 |
|
|
35 |
35 |
Kiểm tra định kì cuối học kì
2. |
|
|
Duyệt
của Hiệu Trưởng Tổ
trưởng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Cả năm: 35 tuần
- 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2tiết/tuần = 34 tiết
HỌC KỲ I
Phần I:
TRỒNG TRỌT (bắt buộc)
Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT
Tiết PPCT
|
Tên bài |
Nội dung giảm tải, tinh giản |
Tích hợp (Nếu có) |
Tên chủ đề (Nếu gộp các bài lại) |
|
Tiết 1: |
Bài 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt |
Mục III. Để thực hiện hiệm vụ của trồng trọt, cần sử dụng
những biện pháp gì? Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 2: |
Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng |
|
|
|
|
Tiết 3: |
Bài 3: Một số tính chất chính của đất trồng |
Mục IV.
Độ phì nhiêu của đất là gì? Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 4: |
Bài 4: Thực hành: Xác định thành phần cơ giới đất bằng phương
pháp đơn giản |
|
|
|
|
Tiết 5: |
Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất |
Mục II. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất
trồng. Không yêu cầu HS trả lời mục đích của các biện pháp cải tạo đất |
|
|
|
Tiết 6,7: |
Bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường |
Cấu trúc bài gồm: I. Phân bón là gì? II. Tác dụng của phân Bón III. Cách sử dụng các loại phân bón thông thường. VI. Cách bảo quản các
Loại phân bón thông thường. |
BVMT |
Ghép bài
7 với bài 9 bài “Phân bón” |
|
Tiết 8: |
Bài 8: Thực hành: Nhận biết một số loại phân hóa học thông
thường |
Mục II.2.
Phân biệt trong nhóm phân bón hòa tan Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 9: |
Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng |
Bài 10: Mục III.4 phương pháp mô. Không yêu cầu HS học Bài 11: Mục I.2 thêm ví dụ nhân giống bằng
phương pháp nuôi cấy mô. |
|
|
|
Tiết 10: |
Ôn tập |
|
|
|
|
Tiết
11: |
Kiểm
tra giữa kỳ I |
|
|
|
|
Tiết 12, 13,14: |
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại Bài 14: Thực hành: Nhận biết
một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại |
- Không yêu cầu HS học mục II.2 Quan sát một số dạng
thuốc
của bài 14 - Cấu trúc bài gồm: I. Sâu,
bệnh hại cây trồng II. Nguyên tắc và các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại III. Thực hành nhận
biết một số loại nhãn hiệu của thuốc phòng trừ sâu, bệnh hại. |
BVMT |
Ghép bài
12; 13 với nội dung còn lại của bài 14 thành bài: “Sâu, bệnh hại cây trồng và
biện pháp phòng trừ” |
|
Chương II: QUY TRÌNG SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRONG TRỒNG TRỌT |
|||||
Tiết 15: |
Bài 15: Làm đất và bón phân lót |
|
BVMT |
|
|
Tiết 16: |
Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp |
Mục II.
Kiểm tra và xử lí hạt giống Không yêu
cầu HS học |
|
|
|
Tiết 17: |
Ôn tập |
|
|
|
|
Tiết
18: |
Kiểm tra cuối kỳ I |
|
|
|
|
HỌC KỲ II
Tiết 19: |
Bài 18: Thực hành: Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của
hạt giống |
|
|
|
|
Tiết 20: |
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồng |
|
BVMT |
|
|
Tiết 21: |
Bài 20: Thu hoạch, chế biến và bảo quản nông sản |
|
|
|
|
Tiết 22: |
Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ |
|
|
|
|
Phần II: LÂM NGHIỆP Chương I: KỸ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC
CÂY RỪNG |
|||||
Tiết 23: |
Bài 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng |
Mục II.1 Tình hình rừng ở
nước ta. Cập nhật số
liệu cho phù hợp thực tế |
|
|
|
Tiết 24: |
Bài 23: Làm đất gieo ươm cây rừng |
Mục I.2 Phân chia
đất trong vườn gieo ươm. Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 25: |
Bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây trồng |
Mục I.
Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm. Hướng
dẫn HS tự học |
|
|
|
Tiết 26: |
Bài 26: Trồng cây rừng |
Làm đất
trồng cây. Hướng dẫn HS tự học |
BVMT |
|
|
Tiết 27: |
Bài 27: Chăm sóc rừng sau khi trồng |
|
|
|
|
Chương II: KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG |
|||||
Tiết 28: |
Bài 28: Khai thác rừng |
|
|
|
|
Tiết 29: |
Bài 29: Bảo vệ và khoang nuôi rừng |
|
BVMT |
|
|
Tiết 30,31: |
Ôn tập |
|
|
|
|
Tiết
32: |
Kiểm tra giữa kỳ II |
|
|
|
|
Phần III: CHĂN NUÔI |
|||||
Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI |
|||||
Tiết 33: |
Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi |
|
|
|
|
Tiết 34: |
Bài 31: Giống vật nuôi |
Bỏ mục I.3 Điều kiện để được công
nhận là một giống vật nuôi. Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 35: |
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi |
Mục II Đặc điểm sự sinh
trưởng và phát dục của vật nuôi. Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 36: |
Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi |
Mục III Quản lí
giống vật nuôi. Không yêu
cầu HS học |
|
|
|
Tiết 37: |
Bài 34: Nhân giống vật nuôi |
Mục I.
Chọn phối. Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 38: |
Bài 35 & 36: Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà
qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều; Nhận biết một số giống
lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều |
Mục II.
Bước 2. Đo một số chiều đo để chọn gà mái Bài 35. Mục II. Bước 2. Đo một số chiều đo Bài 36. Không yêu cầu HS
thực hiện - Cấu trúc bài gồm: I. Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình. II. Nhận biết một số
giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình. |
|
- Ghép
nội dung còn lại của bài 35 với bài 36 thành bài: “Thực hành: Nhận biết một
số giống vật nuôi qua quan sát ngoại hình” |
|
Tiết 39: |
Bài 37: Thức ăn vật nuôi |
|
|
|
|
Tiết 40: |
Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi |
Mục I. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào. Hướng dẫn HS tự học |
|
|
|
Tiết 41: |
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi |
|
BVMT |
|
|
Tiết 42: |
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi |
|
|
|
|
Tiết 43, 44: |
Bài 42, 43: Thực hành: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men;
Đánh giá chất lượng thức ăn chế biến bằng phương pháp vi sinh vật |
Lựa chọn một loại thức ăn cho vật nuôi để thay thế (mèo, chó…) và chế
biến sau đó đánh giá ở bài 43 |
|
|
|
Tiết 45,46: |
Ôn tập |
|
|
|
|
Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI |
|||||
Tiết 47: |
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi |
Mục I.1.
Tâm quan trọng của chuồng nuôi. Hướng dẫn HS tự học |
BVMT |
|
|
Tiết 48: |
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi |
Mục II: Chăn nuôi vật nuôi đực giống Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 49: |
Bài 46: Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi; Bài 47: Vắc xin
phòng bệnh cho vật nuôi |
|
BVMT |
|
|
Tiết 50,51: |
Ôn tập |
|
|
|
|
Tiết
52: |
Kiểm
tra cuối kỳ II |
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Cả năm: 35 tuần
- 53 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết
HỌC KỲ I
Phần I: VẼ KỸ THUẬT
Chương I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
Tiết PPCT
|
Tên bài |
Nội dung giảm tải, tinh giản |
Tích hợp (Nếu có) |
Tên chủ đề (Nếu gộp các bài lại) |
|
Tiết 1: |
Bài 1: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong
sản xuất và đời sống |
Thêm mục I. bài 8 Khái niệm về BVKT Gồm các
nội dung: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực
kĩ thuật |
|
|
|
Tiết 2: |
Bài 2: Hình chiếu |
|
|
|
|
Tiết 3: |
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện |
|
Tích hợp toán hình |
|
|
Tiết 4: |
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay |
|
|
|
|
Tiết 5, 6,7: |
Thực hành: Bài 3:
Hình chiếu của vật thể; Bài 5: Đọc bản vẽ các khối đa diện; Bài 7: Đọc bản vẽ
các khối tròn xoay |
|
Kỹ năng giao tiếp |
|
|
Chương II: BẢN VẼ KỸ THUẬT |
|||||
Tiết 8: |
Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật – Hình cắt |
Chỉ dạy mục II hình cắt, do vậy tăng cường phần bài tập |
|
|
|
Tiết 9: |
Bài 9: Bản vẽ chi tiết |
|
|
|
|
Tiết 10: |
Bài 11: Biểu diễn ren |
|
|
|
|
Tiết 11: |
Bài 13: Bản vẽ lắp |
|
|
|
|
Tiết 12: |
Bài 15: Bản vẽ nhà |
|
|
|
|
Tiết 13: |
Bài 12: Thực
hành: Đọc bản chi tiết đơn giản có ren |
|
|
|
|
Tiết 14, 15: |
Ôn tập |
|
|
|
|
Tiết
16: |
Kiểm
tra giữa kỳ I |
|
|
|
|
Phần II: CƠ KHÍ |
|||||
Chương III: GIA CÔNG CƠ KHÍ |
|||||
Tiết 17: |
Bài 18: Vật liệu cơ khí |
Sử dụng
thêm vật liệu và dụng cụ thực hành của bài 19 |
Liên hệ thực tế |
|
|
Tiết 18: |
Bài 20: Dụng cụ cơ khí |
Mục 1.1.
b) Thước cặp. Không yêu
cầu HS học |
|
|
|
Tiết 19: |
|
|
|
|
|
Chương IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP |
|||||
Tiết 20, 21: |
Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép |
Thay hình 24.3 bằng hình 29.1 các chi tiết của Xe đạp |
|
|
|
Tiết 22, 23: |
Bài 25: Mối ghép
cố định - Mối ghép không tháo được Bài 26: Mối ghép
tháo được |
- Không yêu cầu HS học Mục II.2 Mối ghép nằng hàn Bài 25. Mục 2.
Mối ghép bằng ren, then và chốt Bài 26. Bài gồm các nội dung: 1. Mối ghép bằng đinh tán 2. Mối ghép bằng ren |
|
Ghép nội
dung còn lại của bài 25 với bài 26 và cấu trúc thành bài
“Mối ghép cố định” |
|
Tiết 24: |
Bài 27: Mối ghép động |
|
|
|
|
Tiết 25,26: |
Ôn tập phần Vẽ kỹ thuật và
Cơ khí |
Hướng dẫn
HS tự học |
|
|
|
Chương V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG |
|||||
Tiết 27, 28: |
Bài 29: Truyền chuyển động |
|
|
|
|
Tiết 29: |
Bài 30: Biến đổi chuyển động |
Mục II.2.
Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Không yêu
cầu HS học |
|
|
|
Phần III: KỸ THUẬT ĐIỆN |
|||||
Tiết 30: |
Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản
xuất và đời sống |
|
|
|
|
Chương VI: AN TOÀN ĐIỆN |
|||||
Tiết 31: |
Bài 33: An toàn điện |
|
|
|
|
Tiết 32,33: |
Thực hành: Bài 34:
Dụng cụ bảo vệ an toàn điện; Bài 35: Cứu người bị tai nạn điện |
|
|
|
|
Tiết 34, 35: |
Ôn tập |
|
|
|
|
Tiết 36: |
Kiểm
tra cuối kỳ I |
|
|
|
|
HỌC KỲ II
Chương VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
Tiết 37: |
Bài 36: Vật liệu
kỹ thuật điện |
|
|
|
|
Tiết 38, 39: |
Bài 38: Đồ dùng điện – Quang. Đèn sợi đốt Bài 39: Đèn huỳnh quang |
Bài gồm các nội dung: I. Phân loại đèn điện II. Đèn sợi đốt III. Đèn huỳnh quang |
Tích hợp khái niệm
các loại đồ dùng điện bài 37 |
Ghép bài
38 với bài 39 và câu trúc thành bài: “Đồ dùng loại điện - quang” |
|
Tiết 40: |
Bài 41: Đồ dùng loại điện - nhiệt. Bàn là điện Bài 42: Bếp điện - Nồi cơm điện |
Mục I Bếp điện Bài 42. Không yêu câu HS học Bài gồm các nội dung: I. Đồ dùng loại điện nhiệt II. Bàn là điện III. Nồi cơm điện |
Tích hợp khái niệm
các loại đồ dùng điện bài 37 |
Ghép mục
II. Nồi cơm điện của bài 42 với bài 41 và câu trúc thành bài “Đô dùng loại
điện - nhiệt” |
|
Tiết 41: |
Bài 44: Đồ dùng điện loại điện – cơ. Quạt điện, máy bơm nước |
Mục III máy bơm nước Bài 44 Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 42: |
Bài 46: Máy biến áp một pha |
2. Nguyên lý làm việc. Không yêu cầu HS học |
|
|
|
Tiết 43: |
Bài 48: Sử dụng hợp lý điện năng |
|
|
|
|
Tiết 44: |
Ôn tập chương VI, VII |
Hướng dẫn
HS tự học |
|
|
|
Tiết 45: |
Kiểm
tra thực hành |
Giáo viên tự chọn với nội dung phù hợp với điều kiện nhà trường và
khả năng của học sinh. |
|
|
|
Chương VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ |
|||||
Tiết 46: |
Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
|
KN an toàn điện |
|
|
Tiết 47: |
Bài 51: Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
|
KN an toàn điện |
|
|
Tiết 48: |
Bài 53: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà; Bài 55: Sơ đồ điện |
|
|
|
|
Tiết 49,50: |
Bài 56: TH Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện Bài 57: TH Vẽ sơ đồ lắp đặt mạng điện |
|
|
|
|
Tiết 51: |
Bài 48: Thiết kế mạch điện |
|
|
|
|
Tiết 52: |
Ôn tập |
|
|
|
|
Tiết 53: |
Kiểm
tra học kỳ II |
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Cả năm học: 35 tuần - 35 tiết
Học kì I: 18 tuần
x 1tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết
Mô-đun II: TRỒNG CÂY
ĂN QUẢ
HỌC KỲ I
Tiết PPCT |
Tên bài |
Nội dung giảm tải, tinh giản |
Tích hợp (Nếu có) |
Tên chủ đề (Nếu gộp các bài lại) |
Tiết 1: |
Bài 1: Giới thiệu
nghề trồng cây ăn quả |
Mục III.
Triển vọng của nghề. Hướng dẫn HS tự
học |
|
|
Tiết 2,3: |
Bài 2: Một số vấn
đề chung về cây ăn quả |
Mục I.
Giá trị của việc trồng cây ăn quả, Mục IV. Thu hoạch, Mo quản, chế biến. Không yêu cầu HS học |
|
|
Tiết 4,5: |
Bài 3: Các phương
pháp nhân giống cây ăn quả |
Mục I.
Xây dựng vườn ươm cây ăn quả. Hướng dẫn HS tự học |
|
|
Tiết 6,7: |
Bài 4: Thực hành:
Giâm cành |
|
BVMT |
|
Tiết 8,9: |
Bài 5: Thực hành:
Chiết cành |
|
BVMT |
|
Tiết 10,11: |
Bài 6: Thực hành:
Ghép |
Mục II.
1. Ghép đoạn cành
. Hướng dẫn
HS tự học |
BVMT |
|
Tiết 12: |
Kiểm tra thực hành |
|
|
|
Tiết 13, 14, 15: |
Bài 7: Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi Bài 8: Kỹ thuật trồng cây nhãn Bài 9: Kỹ thuật trồng cây vải |
Chọn dạy 1 trong 2 bài phù
hợp với thực tiễn của địa phương và điều kiện nhà trường. |
|
|
Tiết 16, 17: |
Ôn tập |
|
|
|
Tiết 18: |
Kiểm tra cuối kỳ I |
|
|
|
Tiết 19, 20: |
Bài 10: Kỹ thuật
trồng cây xoài Bài 11: Kỹ thuật
trồng cây chôm chôm |
Chọn dạy 1 trong 2 bài phù
hợp với thực tiễn của địa phương và điều kiện nhà trường. |
|
|
Tiết 21, 22, 23: |
Bài 12:Thực hành:
Nhận biết một số sâu, bệnh hại cây ăn quả |
Chọn cây đã học lý
thuyết để thực hành |
BVMT |
|
Tiết 24, 25, 26: |
Bài 13: Thực
hành: Trồng cây ăn quả |
Chọn cây đã học lý
thuyết để thực hành |
BVMT |
|
Tiết 27: |
Kiểm tra thực hành |
|
|
|
Tiết 28, 29, 30: |
Bài 14: Thực
hành: Bón phân thúc cho cây ăn quả |
|
BVMT |
|
Tiết 31, 32: |
Bài 15: Thực
hành: Làm si rô quả |
Hướng dẫn
HS tự học, tự làm |
BVMT |
|
Tiết 33, 34: |
Tổng kết và ôn tập |
|
|
|
Tiết 35: |
Kiểm tra cuối kỳ II |
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN