Năm học 2022 - 2023 tiếp tục điều chỉnh nội dung dạy học theo công văn 3280/BCDĐT-GDTrH. Blog ngữ văn gửi đến quý thầy cô PPCT Ngữ văn 9 theo công văn 3280 để làm nguồn tài liệu tham khảo.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG
KIỆT |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN 9 Năm học 2022 – 2023
|
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Cả năm: 35 tuần (175 tiết)
Học kì I: 18 tuần (90 tiết)
Học kì II: 17 tuần (85 tiết)
II . PHƯƠNG PHÁP HỌC BỘ MÔN
1. Phần Văn học
- Đọc kĩ tác phẩm, phần hướng dẫn, phần chú thích
trước khi soạn bài và đọc hết các bài đọc thêm.
- Học thuộc phần văn bản giáo viên yêu cầu và phần
ghi nhớ SGK đối chiếu với vở ghi.
- Biết áp dụng kiến thức tiếng Việt, tập làm văn
vào việc tìm hiểu tác phẩm.
- Thường xuyên đọc sách, báo; xem, nghe đài có nội
dung bổ ích.
2 . Phần tiếng Việt
- Nắm vững kiến thức, khắc sâu khái niệm cần ghi
nhớ.
- Làm hết bài tập trong SGK và các bài tập giáo
viên yêu cầu thêm (nếu có)
- Biết áp dụng kiến thức vào kĩ năng viết đoạn
văn, bài văn.
3 . Phần Tập làm văn
- Nắm vững lí thuyết, kiểu bài và phương pháp làm
bài của mỗi thể loại.
- Luôn có ý thức lập dàn ý trước khi viết bài
- Tìm đọc và nghiên cứu các bài văn mẫu, các bài
văn đoạt giải, các bài văn hay trong sách báo.
III. QUY ĐỊNH VỀ CỘT ĐIỂM
Học kì |
Hệ số 1 |
Hệ số 2 (giữa kì) |
Hệ số 3 (cuối kì) |
I |
4 |
1 |
1 |
II |
4 |
1 |
1 |
IV . PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Tên bài (Chủ đề) |
Ghi chú |
1 |
1, 2 |
Phong cách Hồ Chí Minh |
|
3 |
Các phương châm hội thoại |
|
|
4 |
Sử dụng
một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh |
|
|
5 |
Luyện tập sử dụng một số biện pháp
nghệ thuật trong văn bản thuyết minh |
|
|
2 |
6, 7 |
Đấu tranh cho một thế
giới hoà bình |
|
8 |
Các phương châm hội thoại (tiếp theo) |
|
|
9 |
Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết
minh |
|
|
10 |
Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả
trong văn bản thuyết minh |
|
|
3 |
11, 12 |
Tuyên bố thế giới về sự sống còn... trẻ em |
|
13 |
Các phương châm hội thoại (tiếp theo) |
|
|
14, 15 |
Chuyện người con gái Nam Xương |
|
|
4 |
16 |
Chuyện người con gái Nam Xương (tiếp theo) |
|
17 |
Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp |
|
|
18, 19 |
Sự phát triển từ vựng |
|
|
20 |
Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi thứ mười bốn) |
|
|
5 |
21 |
Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi thứ mười bốn) (tiếp
theo) |
|
22, 23 |
Chủ đề 1: Truyện Kiều của Nguyễn
Du |
|
|
24, 25 |
Chị em Thuý Kiều |
|
|
6 |
26, 27 |
Kiều ở lầu Ngưng Bích |
|
28 |
Miêu tả trong văn bản tự sự |
|
|
29 |
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự |
|
|
30 |
Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo) |
|
|
7 |
31 |
Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo) |
|
32 |
Thuật ngữ |
|
|
33, 34 |
Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga |
|
|
35 |
Chương trình địa phương phần Văn |
|
|
8 |
36, 37 |
Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức... Từ nhiều
nghĩa) |
|
38, 39 |
Tổng kết về từ vựng (Từ đồng âm... Trường từ vựng) |
|
|
40 |
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
|
|
9 |
41 |
ÔN TẬP KIỂM
TRA GIỮA KÌ I (tiếp theo) |
|
42, 43 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
|
|
44, 45 |
Đồng chí |
|
|
10 |
46 |
Đồng chí (tiếp theo) |
|
47, 48,
49 |
Bài thơ về tiểu đội xe không kính |
|
|
50 |
Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển
của từ vựng... Trau dồi vốn từ) |
|
|
11 |
51 |
Nghị luận trong văn bản tự sự |
|
52, 53,
54 |
Đoàn thuyền đánh cá
|
|
|
55 |
Tổng kết về từ vựng (Từ tượng
thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng) |
|
|
12 |
56 |
Tổng kết về từ vựng (Từ tượng
thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng) |
|
57 |
Trả bài kiểm tra giữa kì |
|
|
58, 59,
60 |
Bếp lửa |
|
|
13 |
61, 62 |
Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp) |
|
63 |
Luyện tập viết đoạn văn tự sự
có sử dụng yếu tố nghị luận |
|
|
64, 65 |
Ánh trăng |
|
|
14 |
66 |
Ánh trăng (tiếp theo) |
|
67, 68,
69 |
Làng |
|
|
70 |
Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản
tự sự |
|
|
15 |
71 |
Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong
văn bản tự sự |
|
72 |
Chương trình địa phương phần
T.Việt |
|
|
73, 74,
75 |
Lặng lẽ Sa Pa |
|
|
16 |
76 |
Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả
nội tâm |
|
77, 78,
89 |
Chiếc lược ngà |
|
|
80 |
Ôn tập Tiếng Việt |
|
|
17 |
81, 82, 83 |
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I |
|
84, 85 |
KIỂM TRA CUỐI KÌ I |
|
|
18 |
86, 87 |
Ôn tập Tập làm
văn |
|
88, 89 |
Cố hương (không dạy phần chữ nhỏ) |
|
|
90 |
Trả bài kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II
Tuần |
Tiết |
Bài học (Chủ đề) |
Ghi chú |
19 |
91, 92 |
Chủ đề 2: Bàn
về đọc sách |
|
93 |
Nghị
luận về một sự việc, hiện tượng đời sống |
|
|
94, 95 |
Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời
sống |
|
|
20 |
96 |
Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí |
|
97, 98 |
Cách
làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí |
|
|
99 |
Khởi ngữ |
|
|
100 |
Phép phân tích và tổng hợp |
|
|
21 |
101, 102 |
Luyện tập
phân tích và tổng hợp |
|
103, 104 |
Tiếng nói của
văn nghệ |
|
|
105 |
Các thành phần
biệt lập |
|
|
22 |
106 |
Các thành
phần biệt lập (tiếp theo) |
|
107 |
Hướng dẫn chuẩn
bị cho chương trình địa phương phần Tập làm văn |
|
|
108 |
Liên kết câu và liên
kết đoạn văn |
|
|
109, 110 |
Liên kết câu và
liên kết đoạn văn (luyện tập) |
|
|
23 |
111, 112, 113 |
Mùa xuân
nho nhỏ |
|
114 |
Nghị luận về một
đoạn thơ, bài thơ |
|
|
115 |
Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ |
|
|
24 |
116 |
Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ (tiếp theo) |
|
117, 118, 119 |
Viếng lăng Bác |
|
|
120 |
Luyện nói: Nghị
luận về một đoạn thơ, bài thơ |
|
|
25 |
121, 122, 123 |
Sang thu |
|
124, 125 |
Nói với con |
|
|
26 |
126 |
Nói với
con (tiếp theo) |
|
127,
128 |
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
|
|
129,
130 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
|
|
27 |
131 |
Nghĩa tường
minh và hàm ý |
|
132 |
Nghị luân về tác
phẩm truyện (hoặc đoạn trích) |
|
|
133 |
Mây và sóng |
|
|
134, 135 |
Cách làm bài nghị
luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích) |
|
|
28 |
136, 137 |
Ôn tập về
thơ |
|
138 |
Nghĩa tường minh
và hàm ý (tiếp) |
|
|
139 |
Trả bài kiểm tra giữa kì II |
|
|
140 |
Chương trình địa
phương (phần Tiếng Việt) |
|
|
29 |
141, 142, 143 |
Những
ngôi sao xa xôi |
|
144, 145 |
Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích) |
|
|
30 |
146, 147 |
Ôn tập Tiếng Việt lớp 9 |
|
148 |
Chương trình địa
phương (phần Tập làm văn) |
|
|
149, 150 |
Ôn tập về truyện |
|
|
31 |
151, 152 |
Tổng kết
về ngữ pháp |
|
153, 154 |
Tổng kết về ngữ pháp (tiếp) |
|
|
155 |
Tổng kết phần văn bản nhật dụng |
|
|
32 |
156 |
Tổng kết
phần văn bản nhật dụng (tiếp theo) |
|
157, 158 |
Bố của Xi mông |
|
|
159, 160 |
Tổng kết Văn học
nước ngoài |
|
|
33 |
161, 162 |
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II |
|
163, 164 |
KIỂM TRA CUỐI KÌ II |
|
|
165 |
Tổng
kết Tập làm văn |
|
|
34 |
166, 167 |
Tổng kết Tập làm văn (tiếp theo) |
|
168, 169, 170 |
Tổng kết Văn học |
|
|
35 |
171, 172 |
Biên bản (tập trung phần II, III bài Biên bản; phần II bài Luyện
tập viết biên bản.) |
|
173, 174 |
Hợp đồng (tập trung hướng dẫn học sinh học phần II, III bài Hợp
đồng; phần II bài Luyện tập viết hợp đồng.) |
|
|
175 |
Trả bài kiểm tra
cuối kì II |
|
Tổ trưởng CM
|
|
Nhóm trưởng
|
............................................ |
|
............................................. |
Duyệt của Ban giám hiệu |