Giới thiệu đến quý thầy cô bộ Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo gồm Giáo án Sinh 10 CTST file word và Giáo án Sinh 10 CTST file powerpoint. Đây là KHBD được thực hiện bám sát mục tiêu chương trình giáo dục phổ thông 2018.
1. Điểm đặc biệt của bộ KHBD Sinh học 10 CTST
- Đây là tài liệu được các thầy cô cùng nhau biên soạn và chia sẻ đến tất cả giáo viên dạy môn Sinh học cấp THCS.
- Tài liệu được đồng bộ giữa word và powerpoint.
- Đây là tài liệu hoàn toàn miễn phí. Nên rất mong quý thầy cô tiếp tục chia sẻ để lan toả điều tốt đẹp trong cộng đồng giáo viên của chúng ta.
2. Tải về bộ giáo án Sinh 10 CTST:
Hi vọng bộ giáo án sẽ mang đến cho thầy cho nhiều thuận lợi khi soạn KHBD Sinh 10 cho riêng mình.
3. Đoạn minh hoạ KHBD Sinh 10 CTST
BÀI 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC
I. MỤC
TIÊU
1.
Về kiến thức
- Nêu được đối
tượng và các lĩnh vực nghiên cứu của Sinh học
- Trình bày được
mục tiêu môn Sinh học
- Phân tích được
vai trò của sinh học với cuộc sống hằng ngày và với sự phát triển kinh tế - xã
hội; vai trò sinh học với sự phát triển bền vững môi trường sống và những vấn đề
toàn cầu
2. Về
năng lực
|
Biểu
hiện |
Mã
hóa |
2.1. Năng lực sinh học |
||
Nhận thức sinh học |
Nêu được đối tượng và các lĩnh vực nghiên cứu của
Sinh học |
SH 1.1.1 |
Trình bày
được mục tiêu môn Sinh học |
SH 1.2 |
|
Phân tích được vai trò của sinh học với cuộc sống
hằng ngày và với sự phát triển kinh tế - xã hội; vai trò sinh học với sự phát
triển bền vững môi trường sống và những vấn đề toàn cầu |
SH 1.4.1 |
|
Tìm hiểu thế giới sống |
Phân tích, vẽ được sơ đồ tư duy và
trình bày được các lĩnh vực nghiên cứu sinh học theo sơ đồ. |
SH 2.1 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học |
Đề xuất ý tưởng về vai trò của sinh
học trong tương lai để phục vụ đời sống con người. |
SH 3.2 |
2.2. Năng lực chung |
||
Năng lực tự chủ và tự học |
Luôn chủ động, tích cực tìm hiểu và
thực hiện những công việc của bản thân khi học rập và nghiên cứu môn sinh học |
TCTH1 |
Giải quyết
vấn đề và sáng tạo |
Xác định và giải quyết các vấn đề
liên quan khi học tập và nghiên cứu môn sinh học |
VDST2 |
Năng lực giao tiếp và hợp tác |
Học sinh hợp tác với nhau để hoàn
thành nhiệm vụ học tập; trao đổi, tương tác với giáo viên và các nhóm khác
trong quá trình thảo luận |
GTHT1 |
3. Phẩm
chất
Yêu
nước |
Tự
giác thực hiện các qui định của pháp luật về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên,
chủ quyền lãnh thổ. |
YN2 |
Chăm
chỉ |
Tích
cực học tập, rèn luyện để chuẩn bị nghề nghiệp trong tương lai. |
CC2.3 |
Trung thực |
Trung
thực trong học tập thảo luận nhóm và chuẩn bị nội dung học tập |
TT1 |
Trách nhiệm |
Có
ý thức học hỏi, nghiên cứu trao dồi kiến thức; có trách nhiệm trong việc thực
hiện nhiệm vụ được giao |
TN1 |
1.
Giáo viên
- Kế
hoạch bài dạy, máy tính, máy chiếu
- Hình
ảnh một số vật ở môi trường xung quanh, các vấn đề xã hội hiện nay ( ô nhiễm thực
phẩm, ô nhiễm môi trường, bệnh tật, sự tuyệt chủng của sinh vật…)
- Bảng
phân công nhiệm vụ cho các lĩnh vực nghiên cứu môn sinh học
2.
Học sinh
- Sách
giáo khoa, bảng trắng, bút
lông
- Sản
phẩm sau khi thực hiện nhiệm vụ giáo viên đã phân công.
III. TIẾN
TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN
TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động học (thời gian) |
Mục tiêu (Mã hoá) |
Nội dung dạy học
trọng tâm |
PP/KTDH chủ đạo |
Phương án đánh
giá |
Mở đầu (Thời gian 5p) |
Tạo sự hứng thú và có nhu cầu muốn tìm hiểu về sự yêu thích
môn sinh học |
|
PP:
trực quan hỏi đáp. KTDH:
động não |
|
Hoạt
động hình thành kiến thức mới |
||||
Hoạt động 1: Tìm
hiểu đối tượng, lĩnh vực nghiên cứu và
mục tiêu của môn sinh học (Thời gian 20p) |
SH
1.1.1, SH 1.2, SH 2.1, TCTH1, VDST2, GTHT1, CC2.3, TN1. |
Đối tượng, lĩnh vực nghiên cứu và
mục tiêu của môn sinh học |
PP:
trực quan hỏi đáp. KTDH:
khăn trải bàn. |
PP:
hỏi đáp Công
cụ: câu hỏi tự luận |
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò
của sinh học ( Thời gian 10p
) |
SH 1.4.1,
SH 3.2,
YN2,
TCTH1 |
Vai trò của sinh
học |
Phương pháp: hỏi
đáp. KTDH: KWL |
PP:
hỏi đáp Công cụ: câu hỏi
tự luận |
Hoạt động luyện tập (Thời gian 5p) |
Củng cố bài học, kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh |
Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập |
PP:
hỏi đáp. KTDH:
động não |
PP:
hỏi đáp Công cụ: câu hỏi
trắc nghiệm và tự luận ngắn |
Hoạt động vận dụng (Thời gian 5p) |
Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về bảo vệ môi
trường sống |
Câu hỏi tự luận |
PP:
hỏi đáp. KTDH:
động não |
PP:
hỏi đáp Công cụ: bài tập |
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Mục tiêu: Tạo sự hứng
thú và có nhu cầu muốn tìm hiểu về sự yêu thích môn sinh học.
2. Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi ” sự sống quanh ta” và xác định được
tên một số hình ảnh về các vật dụng có
trong môi trường hay các dụng cụ chăm sóc sức khỏe…
3. Sản phẩm học tập:
(1)
|
(2) |
(3) |
4. Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập |
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ -
HS chơi trò chơi ” sự sống quanh
ta” thông
qua quan sát một số hình ảnh và xác định được tên một số hình ảnh về các vật dụng có trong môi trường hay các dụng cụ chăm sóc sức
khỏe… |
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
học tập |
- Các nhóm phân công nhóm trưởng, thư ký - Các nhóm quan sát hình ảnh và ghi kết quả vào bảng trắng - GV hỗ trợ, kiểm tra quá trình thực hiện hoạt động của học
sinh |
Bước 3. Báo cáo, thảo luận |
- Các nhóm báo cáo kết quả và so sánh kết quả của các nhóm
với nhau |
Bước 4. Đánh giá, kết luận |
-
GV đánh
giá quá trình hoạt động, kết quả thực hiện của HS -
GV dẫn dắt vào bài học |