Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA
GIÁO VIÊN
(Kèm
theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG
THCS … TỔ NGỮ VĂN Họ và tên : ................................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, LỚP 7
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC
KÌ I
Tuần |
Tiết PPCT |
Tên bài/ Chủ đề |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm |
|
1 |
1, 2, 3 |
Bài 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ (Truyện – 14 tiết) |
Tri thức Ngữ văn và đọc: Bầy
chim chìa vôi (Nguyễn Quang Thiều) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
4 |
Thực
hành tiếng Việt: Mở rộng trạng ngữ
của câu bằng cụm từ; Từ láy |
||||
2 |
5, 6, 7 |
Đọc: Đi
lấy mật (trích Đất rừng
Phương Nam, Đoàn Giỏi) |
|||
8 |
Thực
hành tiếng Việt: Mở rộng thành phần
chính của câu bằng cụm từ |
||||
3 |
9 |
Đọc kết nối
chủ đề: Ngàn sao làm việc (Võ Quảng) |
|||
10, 11, 12 |
Viết: Tóm tắt văn bản theo những yêu cầu khác nhau về độ dài |
||||
4 |
13 |
Nói
và nghe: Trao đổi về một vấn đề mà
em quan tâm |
|||
14 |
Củng cố,
mở rộng; Thực hành đọc |
||||
15, 16 |
Bài 2. KHÚC NHẠC
TÂM HỒN (Thơ – 13 tiết) |
Tri thức Ngữ văn và đọc: Đồng
dao mùa xuân (Nguyễn Khoa
Điềm) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
|
5 |
17 |
Thực
hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ;
Nghĩa của từ ngữ |
|||
18, 19 |
Đọc: Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) |
||||
20 |
Đọc kết nối chủ đề: Trở gió (Nguyễn Ngọc Tư) |
||||
6 |
21 |
Thực hành tiếng Việt: Nghĩa của từ ngữ; Biện pháp tu từ |
|||
22, 23 |
Viết: Tập làm một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ |
||||
24 |
Viết:
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau
khi đọc một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ (tiết 1) |
||||
7 |
25 |
Viết:
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau
khi đọc một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ (tiết 2) |
|||
26 |
Nói
và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn
đề đời sống (được gợi ra từ tác phẩm văn học đã đọc) |
||||
27 |
Củng cố,
mở rộng; Thực hành đọc |
||||
28 |
Bài 3. CỘI NGUỒN
YÊU THƯƠNG (Truyện – 14 tiết) |
Tri thức Ngữ văn và đọc: Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ (trích, Nguyễn Ngọc Thuần) (tiết 1) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
|
8 |
29 |
Tri thức Ngữ văn và đọc: Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ (trích, Nguyễn Ngọc Thuần) (tiết 2) |
|||
30 |
Thực
hành tiếng Việt: Số từ |
||||
31, 32 |
Đọc: Người thầy đầu tiên (trích, Trin-ghi-dơ
Ai-ma-tốp) (tiết 1, 2) |
||||
9 |
33 |
Đọc: Người thầy đầu tiên (trích, Trin-ghi-dơ
Ai-ma-tốp) (tiết 3) |
|||
34 |
Thực
hành tiếng Việt: Phó từ |
||||
35 |
Đọc kết nối chủ đề: Quê hương (Tế Hanh) |
||||
36 |
Viết: Viết bài văn phân
tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học (tiết
1) |
||||
10 |
37, 38 |
Viết: Viết bài văn phân
tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học (tiết
2, 3) |
|||
39, 40 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến
về một vấn đề đời
sống (được gợi ra từ một nhân vật văn
học) |
||||
11 |
41 |
Củng cố, mở rộng; Thực hành đọc |
|||
42, 43 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
- Năng lực Đọc: phạm vi tri thức đọc hiểu và tri thức tiếng
Việt thuộc Bài 1 và Bài 2. - Năng lực Viết: viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong
một tác phẩm văn học. |
- KHBD, hướng dẫn… - Đề kiểm tra, Hướng dẫn chấm và thang điểm |
Theo kế hoạch chung của nhà trường |
|
44 |
Bài 4. GIAI ĐIỆU ĐẤT NƯỚC (Thơ - 13 tiết + 01 tiết Trả
bài kiểm tra giữa kì I) |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải)
(tiết 1) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
|
12 |
45, 46 |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải)
(tiết 2, 3) |
|||
47 |
Trả bài kiểm tra giữa kì I. |
||||
48 |
Thực
hành tiếng Việt: Ngữ cảnh và nghĩa
của từ ngữ trong ngữ cảnh; Biện pháp tu từ |
||||
13 |
49, 50 |
Đọc: Gò Me (trích,
Hoàng Tố Nguyên) |
|||
51 |
Thực
hành tiếng Việt: Nghĩa của từ ngữ;
Dấu câu; Biện pháp tu từ |
||||
52 |
Đọc kết nối chủ đề: Bài thơ "Đường núi" của Nguyễn
Đình Thi (Vũ Quần Phương) |
||||
14 |
53, 54, 55 |
Viết: Viết bài
văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
|||
56 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng |
||||
15 |
57 |
Củng cố, mở rộng; Thực hành đọc |
|||
58, 59, 60 |
Bài 5. MÀU SẮC
TRĂM MIỀN (Tuỳ bút, tản văn - 11 tiết) |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt (trích,
Vũ Bằng) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
|
16 |
61 |
Thực
hành tiếng Việt: Dấu câu; Biện pháp
tu từ |
|||
62, 63 |
Đọc: Chuyện cơm hến (Hoàng Phủ Ngọc
Tường) |
||||
64 |
Thực
hành tiếng Việt: Từ ngữ địa phương |
||||
17 |
65 |
Đọc kết nối chủ đề: Hội lồng tồng
(Trần Quốc Vượng -
Lê Văn Hảo - Dương Tất Từ) |
|||
66 |
Viết: Văn bản tường trình |
||||
67 |
Nói
và nghe: Trình bày ý kiến
về vấn đề văn hóa
truyền thống trong xã hội hiện
đại |
||||
68 |
Củng cố, mở rộng; Thực hành đọc |
||||
18 |
69 |
ÔN TẬP, KIỂM TRA VÀ
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I (4 tiết) |
Ôn tập kiểm tra cuối kì I: Bài 3, Bài 4, Bài 5 |
- KHBD, hướng dẫn… - Đề
kiểm tra, Hướng dẫn chấm và thang điểm |
Theo kế hoạch chung của nhà trường |
70, 71 |
Kiểm tra cuối kì I - Năng lực Đọc: phạm vi tri thức đọc hiểu và tri thức
tiếng Việt thuộc Bài 3, Bài 4 và Bài 5. - Năng lực Viết: viết bài văn biểu cảm về con người
hoặc sự việc. - Ngữ liệu: Đề kiểm tra không sử dụng ngữ liệu
trong sách giáo khoa |
||||
72 |
Trả bài kiểm tra cuối kì I |
HỌC
KÌ II
Tuần |
Tiết PPCT |
Tên bài/ chủ đề |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm |
|
19 |
73, 74, 75 |
Bài 6. BÀI HỌC CUỘC SỐNG (Truyện ngụ ngôn -
12 tiết) |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Đẽo cày giữa đường (Ngụ ngôn Việt
Nam), Ếch ngồi đáy giếng (Trang Tử), Con mối và con kiến
(Nam Hương) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
76 |
Thực
hành tiếng Việt: Thành ngữ |
||||
20 |
77 |
Đọc: Một số câu tục ngữ Việt Nam |
|||
78 |
Thực
hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ |
||||
79 |
Đọc
kết nối chủ đề: Con hổ có nghĩa (Vũ Trinh) |
||||
80 |
Viết: Viết bài văn nghị luận
về một vấn
đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) (tiết 1) |
||||
21 |
81, 82 |
Viết: Viết bài văn nghị luận
về một vấn
đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) (tiết 2, 3) |
|||
83 |
Nói
và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn |
||||
84 |
Củng cố,
mở rộng; Thực hành đọc |
||||
22 |
85, 86, 87 |
Bài 7. THẾ GIỚI VIỄN TƯỞNG (Truyện khoa học viễn tưởng - 13 tiết) |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Cuộc
chạm trán trên địa dương (trích Hai vạn dặm dưới đáy biển, Giuy Véc-nơ) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
88 |
Thực
hành tiếng Việt: Mạch lạc và liên kết |
||||
23 |
89, 90 |
Đọc: Đường
vào trung tâm vũ trụ (trích Thiên Mã, Hà Thủy Nguyên) |
|||
91 |
Thực
hành tiếng Việt: Dấu câu |
||||
92 |
Đọc kết nối chủ đề: Dấu ấn Hồ Khanh (Nhật Văn) |
||||
24 |
93, 94, 95 |
Viết: Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến một nhân vật lịch sử |
|||
96 |
Nói
và nghe: Thảo luận về vai trò của công nghệ đối với đời sống con người |
||||
25 |
97 |
Củng cố,
mở rộng |
|||
98, 99 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2 tiết) |
- Năng
lực Đọc: phạm vi tri thức đọc hiểu, tri
thức tiếng Việt thuộc Bài 6
và Bài 7. - Năng
lực Viết: viết
bài văn nghị luận về một
vấn đề trong
đời sống (trình bày ý kiến tán thành) hoặc viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến một nhân vật lịch sử. - Ngữ liệu: Đề
kiểm tra không sử dụng ngữ liệu trong sách giáo khoa |
- KHBD, hướng dẫn… - Đề
kiểm tra, Hướng dẫn chấm và thang điểm |
Theo kế
hoạch chung của nhà trường |
|
100 |
Bài 8. TRẢI NGHIỆM
ĐỂ TRƯỞNG
THÀNH (Văn bản nghị luận - 13 tiết + 01 tiết Trả bài kiểm tra giữa kì II) |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Bản đồ dẫn
đường (Đa-ni-en Gốt-li-ép) (tiết 1) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
|
26 |
101, 102 |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Bản đồ dẫn
đường (Đa-ni-en Gốt-li-ép) (tiết 2, 3) |
|||
103 |
Thực
hành tiếng Việt: Mạch lạc và liên kết
(Biện pháp liên kết và từ ngữ liên kết) |
||||
104 |
Đọc: Hãy
cầm lấy và đọc
(Huỳnh Như Phương) (tiết 1) |
||||
27 |
105 |
Đọc: Hãy
cầm lấy và đọc
(Huỳnh Như Phương) (tiết 2) |
|||
106 |
Trả bài kiểm tra giữa
kì II |
||||
107 |
Thực hành tiếng Việt: Thuật ngữ |
||||
108 |
Đọc kết nối chủ đề: Nói với con
(Y
Phương) |
||||
28 |
109, 110, 111 |
Viết: Viết bài văn nghị luận
về một vấn
đề trong đời sống (trình bày ý kiến phản đối) |
|||
112 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề
trong đời sống |
||||
29 |
113 |
Củng cố,
mở rộng |
|||
114, 115, 116 |
Bài 9. HOÀ ĐIỆU VỚI TỰ NHIÊN (Văn bản thông Tin – 13 tiết) |
Tri thức Ngữ văn và đọc: Thủy
tiên tháng Một (Thô-mát L. Phrít-man) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT, rubic, bảng kiểm… -
Laptop, tivi (máy chiếu), - Video,
tranh ảnh điện tử minh hoạ |
Lớp học |
|
30 |
117 |
Thực
hành tiếng Việt: Cước chú; Tài liệu
tham khảo |
|||
118, 119 |
Đọc: Lễ rửa làng của người
Lô Lô (Phạm Thùy Dung) |
||||
120 |
Đọc: Bản
tin về hoa anh đào (Nguyễn Vĩnh
Nguyên) |
||||
31 |
121 |
Thực
hành tiếng Việt: Nghĩa của một số yếu
tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt đó |
|||
122, 123, 124 |
Viết: Viết bài văn
thuyết minh
về quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động |
||||
32 |
125 |
Nói và nghe: Giải thích quy
tắc hoặc luật
lệ trong một trò chơi hay hoạt
động |
|||
126 |
Củng cố,
mở rộng; Thực hành đọc |
||||
127, 128 |
Bài 10. TRANG SÁCH
VÀ CUỘC SỐNG (Văn bản nghị luận – 10 tiết) |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Thách thức đầu tiên: Chinh phục những cuốn sách mới (tiết
1, 2) |
- SGK,
KHBD, KHBD điện tử, tài liệu tham khảo, PHT… -
Laptop, tivi (máy chiếu), loa, micro… |
Lớp học |
|
33 |
129, 130 |
Tri thức
Ngữ văn và đọc: Thách thức đầu tiên: Chinh phục những cuốn sách mới (tiết
3, 4) |
|||
131, 132 |
Viết: Thách thức thứ hai: Từ ý tưởng đến sản phẩm |
||||
34 |
133, 134 |
Viết: Viết bài
văn phân tích một nhân
vật văn học yêu thích trong cuốn sách đã đọc |
|||
135, 136 |
Nói và nghe: Về đích:
Ngày hội với sách |
Thư viện |
|||
35 |
137 |
ÔN TẬP, KIỂM TRA VÀ
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (4 tiết) |
Ôn tập
cuối kì II. |
- KHBD, hướng dẫn… - Đề
kiểm tra, Hướng dẫn chấm và thang điểm |
Theo kế
hoạch chung của nhà trường |
138, 139 |
Kiểm tra cuối kì II - Năng
lực Đọc: phạm vi tri thức đọc hiểu, tri
thức tiếng Việt thuộc Bài 8, Bài 9 và Bài 10 - Năng lực Viết: viết được bài văn phân tích một nhân vật văn học trong cuốn
sách đã đọc. - Ngữ liệu: Đề kiểm tra không sử dụng ngữ liệu
trong sách giáo khoa |
||||
140 |
Trả bài kiểm tra cuối kì II. |
Lưu
ý:
- Đồ dùng dạy học được
cấp: sẽ sử dụng thực tế nếu được trang bị.
- Đồ dùng dạy học tự làm: linh hoạt sử dụng đối với từng bài học
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động
giáo dục...)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
… ngày
tháng năm GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |